Việt
tăng nhanh
thúc đẩy
làm tăng tốc
xúc tiến
Đức
akzelerieren
Bei diesem Werkzeugtyp kommt es immer noch zu Änderungen des Strömungsquerschnittes und damit zur Erhöhung der Fließgeschwindigkeit.
Đối với loại khuôn này, tiết diện dòng chảy luôn luôn thay đổi, do đó làm tăng tốc độ chảy.
Beschleuniger sind organische Substanzen, die die Vernetzungsreaktion beschleunigen bzw. überhaupt erst ermöglichen, z. B. bei Polyesterharzen.
Chất gia tốc là các chất liệu hữu cơ làm tăng tốc phản ứng kết mạng, hoặc ít nhất cũng khiến phản ứng kết mạng có thể xảy ra, như ở nhựa polyester.
Wärme und Verunreinigungen des Elektrolyten beschleunigen diesen Vorgang.
Nhiệt và tạp chất trong dung dịch điện phân làm tăng tốc quá trình này.
Im engen Luftspalt des Ventils wird die Luft durch die bei Teillast im Saugrohr wirkende Druckdifferenz stark beschleunigt.
Ở chế độ tải nhỏ, áp suất chân không rất thấp trong đường ống nạp sẽ làm tăng tốc độ dòng khí khi chảy qua khe hẹp ở đầu van phun.
Hierbei wird die Gemischaufbereitung des Motors beeinflusst und so die Motordrehzahl soweit erhöht, dass an den Antriebsrädern kein Schlupf mehr auftritt.
Điều này gây ảnh hưởng đến việc phối trộn hòa khí và làm tăng tốc độ quay động cơ cho đến khi không còn hiện tượng trượt ở các bánh xe chủ động nữa.
akzelerieren /(sw. V.; hat)/
tăng nhanh; thúc đẩy; làm tăng tốc; xúc tiến (beschleunigen, fördern);