TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm tăng tốc

tăng nhanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thúc đẩy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tăng tốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xúc tiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm tăng tốc

akzelerieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei diesem Werkzeugtyp kommt es immer noch zu Änderungen des Strömungsquerschnittes und damit zur Erhöhung der Fließgeschwindigkeit.

Đối với loại khuôn này, tiết diện dòng chảy luôn luôn thay đổi, do đó làm tăng tốc độ chảy.

Beschleuniger sind organische Substanzen, die die Vernetzungsreaktion beschleunigen bzw. überhaupt erst ermöglichen, z. B. bei Polyesterharzen.

Chất gia tốc là các chất liệu hữu cơ làm tăng tốc phản ứng kết mạng, hoặc ít nhất cũng khiến phản ứng kết mạng có thể xảy ra, như ở nhựa polyester.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wärme und Verunreinigungen des Elektrolyten beschleunigen diesen Vorgang.

Nhiệt và tạp chất trong dung dịch điện phân làm tăng tốc quá trình này.

Im engen Luftspalt des Ventils wird die Luft durch die bei Teillast im Saugrohr wirkende Druckdifferenz stark beschleunigt.

Ở chế độ tải nhỏ, áp suất chân không rất thấp trong đường ống nạp sẽ làm tăng tốc độ dòng khí khi chảy qua khe hẹp ở đầu van phun.

Hierbei wird die Gemischaufbereitung des Motors beeinflusst und so die Motordrehzahl soweit erhöht, dass an den Antriebsrädern kein Schlupf mehr auftritt.

Điều này gây ảnh hưởng đến việc phối trộn hòa khí và làm tăng tốc độ quay động cơ cho đến khi không còn hiện tượng trượt ở các bánh xe chủ động nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

akzelerieren /(sw. V.; hat)/

tăng nhanh; thúc đẩy; làm tăng tốc; xúc tiến (beschleunigen, fördern);