Việt
có khả năng
khả năng
năng lực
có tài
tài hoa
ba hoa
tài giỏi
tài năng
Anh
able
capable
competent
fit
Đức
fähig
Pháp
Organismen sind hierbei alle biologischen Einheiten, die fähig sind, sich zu vermehren oder genetisches Material zu übertragen, also auch Viren.
Ở đây sinh vật được hiểu là tất cả các đơn vị sinh học có khả năng sinh sản hoặc chuyển giao vật liệu di truyền, như vậy bao gồm cả virus.
Sie befasst sich mit den Inhaltsstoffen von Meeresorganismen und nutzt deren besondere biochemische Leistungen, zu denen sie aufgrund häufig extremer Umweltbedingungen fähig sind.
Chú trọng chủ yếu thành phần của các sinh vật sống trong biển và sử dụng khả năng sinh hóa đặc biệt mà chúng có do thường xuyên sống trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Da sie fähig sind, genetisches Material zu übertragen, zählen sie als biologische Arbeitsstoffe im Sinne gesetzlicher Regelungen des Arbeitsschutzes zu den Mikroorganismen (Seite 100).
Vì virus có khả năng vận chuyển vật chất di truyền nên chúng được xem là tác nhân sinh học trong tinh thần của bộ luật bảo vệ lao động đối với vi sinh vật. (trang 100)
Daher müssen Separatoren, wie sie beispielsweise bei der Humaninsulinherstellung für die Abtrennung gentechnisch veränderter Organismen (GVO) aus dem Fermentationsmedium eingesetzt werden, als Teil eines geschlossenen und sterilen Systems sowohl CIP(Cleaning in Place)- als auch SIP(Sterilisation in Place)-fähig sein (Bild 2).
Do đó máy ly tâm được dùng, thí dụ như trong việc chế tạo insulin người để tách sinh vật kỹ thuật chuyển gen (GMO)rakhỏimôitrườnglênmen,nhưlàmột phần của hệ thống kín, vô trùng có khả năng chẳng những cho CIP – mà cả SIP (Hình 2).
fähig /a/
1. [có] khả năng, năng lực (G hoặc zu Dvề)2. có tài, tài hoa, ba hoa, tài giỏi, tài năng (für Ä; - sein, zu tun có khả năng làm về).
[DE] fähig
[EN] able, capable, fit
[FR] capable
[VI] có khả năng