TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fähig

có khả năng

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

khả năng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

năng lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có tài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tài hoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ba hoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tài giỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tài năng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

fähig

able

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

capable

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

competent

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

fit

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

fähig

fähig

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

fähig

capable

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Organismen sind hierbei alle biologischen Einheiten, die fähig sind, sich zu vermehren oder genetisches Material zu übertragen, also auch Viren.

Ở đây sinh vật được hiểu là tất cả các đơn vị sinh học có khả năng sinh sản hoặc chuyển giao vật liệu di truyền, như vậy bao gồm cả virus.

Sie befasst sich mit den Inhaltsstoffen von Meeresorganismen und nutzt deren besondere biochemische Leistungen, zu denen sie aufgrund häufig extremer Umweltbedingungen fähig sind.

Chú trọng chủ yếu thành phần của các sinh vật sống trong biển và sử dụng khả năng sinh hóa đặc biệt mà chúng có do thường xuyên sống trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Da sie fähig sind, genetisches Material zu übertragen, zählen sie als biologische Arbeitsstoffe im Sinne gesetzlicher Regelungen des Arbeitsschutzes zu den Mikroorganismen (Seite 100).

Vì virus có khả năng vận chuyển vật chất di truyền nên chúng được xem là tác nhân sinh học trong tinh thần của bộ luật bảo vệ lao động đối với vi sinh vật. (trang 100)

Daher müssen Separatoren, wie sie beispielsweise bei der Humaninsulinherstellung für die Abtrennung gentechnisch veränderter Organismen (GVO) aus dem Fermentationsmedium eingesetzt werden, als Teil eines geschlossenen und sterilen Systems sowohl CIP(Cleaning in Place)- als auch SIP(Sterilisation in Place)-fähig sein (Bild 2).

Do đó máy ly tâm được dùng, thí dụ như trong việc chế tạo insulin người để tách sinh vật kỹ thuật chuyển gen (GMO)rakhỏimôitrườnglênmen,nhưlàmột phần của hệ thống kín, vô trùng có khả năng chẳng những cho CIP – mà cả SIP (Hình 2).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fähig /a/

1. [có] khả năng, năng lực (G hoặc zu Dvề)2. có tài, tài hoa, ba hoa, tài giỏi, tài năng (für Ä; - sein, zu tun có khả năng làm về).

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

fähig

[DE] fähig

[EN] able, capable, fit

[FR] capable

[VI] có khả năng

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

fähig

able

fähig

capable

fähig

competent