Việt
có khả năng
có thể có
có được
được dụ đoán
cỏ thể xảy ra
có lẽ đúng
được dự đoán
có thể xảy ra
có lẽ
Đức
voraussichtlich
Der Einsatz biotechnischer Verfahren in der chemischen Industrie nimmt ständig zu und im Jahr 2015 sollen weltweit voraussichtlich mehr als 15 % aller Chemieprodukte auf diesem Weg hergestellt werden, wobei sowohl chemische Produktionsverfahren ersetzt als auch Produktionsverfahren für neue Produkte entwickelt werden.
Việc sử dụng các phương pháp kỹ thuật sinh học trong công nghiệp hóa chất tiếp tục tăng và dự trù đến năm 2015 trên thế giới sẽ có hơn 15% các sản phẩm hóa chất được sản xuất theo cách này, trong đó chúng chẳng những thay thế các biện pháp sản xuất hóa học còn nhằm phát triển các biện pháp sản xuất mới.
voraussichtlich werden wir ver reisen
dự tính chúng tôi sẽ đi du lịch.
voraussichtlich /(Adj.)/
được dự đoán; có khả năng; có thể có; có thể xảy ra; có được; có lẽ;
voraussichtlich werden wir ver reisen : dự tính chúng tôi sẽ đi du lịch.
voraussichtlich /ỉ a/
được dụ đoán, có khả năng, có thể có, cỏ thể xảy ra, có được, có lẽ đúng; II adv có lẽ, có thể, chắc là; er kommt voraussichtlich chắc là anh ấy sẽ đến.