TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

patent

bằng sáng chế

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

patăng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hiên ngang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

oai hùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dũng mãnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyệt vòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưu việt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưu tú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cực tót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khéo léo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có khả năng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tài tình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể vân dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể áp dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trang nhã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thanh lịch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bảo hộ sáng chế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bảo vệ phát minh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng phát minh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng chứng nhận bản quyền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sáng chế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát minh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng tốt nghiệp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng chứng nhận đã học xong khóa đào tạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

patent

patent

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

patent for invention

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

patent of invention

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

patent

Patent

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Erfindungspatent

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

patent

brevet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

brevet d'invention

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Patent betrifft eine neue Bohrmaschine, deren Zahnräder so gebogen sind, daß eine möglichst geringe Reibung entsteht.

Bằng phát minh về một cái máy khoan mới có những bánh xe răng cong sao cho ít ma sát nhất.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Mit Schwefel gelanges ihm schließlich und er meldete 1839 die Vulkanisation zum Patent an.

Sau cùng ông đã thành công với lưuhuỳnh và đăng ký bằng sáng chế kỹ thuậtl ưu hóa vào năm 1839.

1872 wurdeihm ein Patent für eine „Stopfmaschine" erteilt,die alle Merkmale einer vertikalen Spritzgießmaschine zeigte.

Vào năm 1872, ông được trao bằngsáng chế cho "máy đầm" với tất cả những đặcđiểm của một máy đúc phun cấu trúc thẳngđứng.

Der Brite R. W. Thomson erhielt als Erster 1845 ein Patent auf einen pneumatischen Gummireifen.

R. W. Thomson, người Anh, là người đầu tiên vào năm 1845 đã nhận bằng sáng chế lốp xe cao su chứa khí nén.

Erst 1956 verdrängte die axial verschiebbare Schnecke im Zylinder den bis dahin gebräuchlichen Kolben, obwohl es bereits 1905 ein Patent dafür gab.

Mãi đến năm 1956, vít tải chuyển động dọctrục trong lòng xi lanh thay thế piston thôngdụng trước đó, mặc dù nó đã được cấp bằng sáng chế từ năm 1905.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein patent er Kerl

ngưòi cừ khôi; II adv:

er ist immer patent gekleidet

nó thưòng ăn mặc lịch sự.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Erfindungspatent,Patent /RESEARCH/

[DE] Erfindungspatent; Patent

[EN] patent; patent for invention; patent of invention

[FR] brevet; brevet d' invention

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

patent /[pa'tent] (Adj.; -er, -este) (ugs.)/

khéo léo; có khả năng; tài tình; xuất sắc;

patent /[pa'tent] (Adj.; -er, -este) (ugs.)/

thực tế; có thể vân dụng; có thể áp dụng;

patent /[pa'tent] (Adj.; -er, -este) (ugs.)/

(landsch ) trang nhã; thanh lịch (fein, elegant);

Patent /das; -[e]s, -e/

sự bảo hộ sáng chế; sự bảo vệ phát minh;

Patent /das; -[e]s, -e/

bằng sáng chế; bằng phát minh; bằng chứng nhận bản quyền;

Patent /das; -[e]s, -e/

sáng chế; phát minh (được bảo vệ bởi luật bản quyền);

Patent /das; -[e]s, -e/

bằng tốt nghiệp; bằng chứng nhận đã học xong khóa đào tạo (thuyền trư& ng, máy trưởng );

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

patent /I a/

1. hiên ngang, oai hùng, dũng mãnh; 2. tuyệt vòi, xuất sắc, ưu việt, ưu tú, cực tót; ein patent er Kerl ngưòi cừ khôi; II adv: er ist immer patent gekleidet nó thưòng ăn mặc lịch sự.

Patent /n -(e)s,/

1. [cái, tấmị bằng sáng chế, bằng phát minh, bằng chúng nhận; 2. môn bài, giây đăng kí; 3. bằng phong quân hàm.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Patent /nt/S_CHẾ/

[EN] patent

[VI] bằng sáng chế, patăng

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Patent

patent