Việt
bằng sáng chế
patăng
Bản quyền
đặc quyền chế tạo
tôi chì
bằng phát minh
bằng chứng nhận bản quyền
Anh
patent
pectin
Patents & creations
Đức
Patent
Often, the lucky recipients of Einstein’s suggestions don’t even know who revises their patent applications.
Những kẻ may mắn nhận được gợi ý của Einstein thường không hề biết ai đã chỉnh sửa cho đơn xin cấp bằng sáng chế của họ.
Mit Schwefel gelanges ihm schließlich und er meldete 1839 die Vulkanisation zum Patent an.
Sau cùng ông đã thành công với lưuhuỳnh và đăng ký bằng sáng chế kỹ thuậtl ưu hóa vào năm 1839.
Der Brite R. W. Thomson erhielt als Erster 1845 ein Patent auf einen pneumatischen Gummireifen.
R. W. Thomson, người Anh, là người đầu tiên vào năm 1845 đã nhận bằng sáng chế lốp xe cao su chứa khí nén.
1885 Erstes Automobil von Benz (1886 patentiert).
1885 Ô tô đầu tiên do Benz chế tạo (bằng sáng chế năm 1886).
Diesel patentiert das Arbeitsverfahren für Schwerölmotoren mit Selbstzündung.
Diesel được cấp bằng sáng chế cho phương pháp vận hành động cơ chạy bằng dầu nặng tự đánh lửa.
Patent /das; -[e]s, -e/
bằng sáng chế; bằng phát minh; bằng chứng nhận bản quyền;
bằng sáng chế, đặc quyền chế tạo, tôi chì
Bản quyền, bằng sáng chế
Patent /nt/S_CHẾ/
[EN] patent
[VI] bằng sáng chế, patăng
patent /hóa học & vật liệu/