TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bằng phát minh

bằng phát minh

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng sáng chế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng chứng nhận bản quyền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bằng phát minh .

bằng phát minh .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bằng phát minh

patent

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

 patent fee

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 patent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bằng phát minh .

Erfindungspatent

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bằng phát minh

Patent

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Auf den Regalen stehen Notizen über Patente.

Trên kệ là những ghi chú về các bằng phát minh.

Ein Patent betrifft eine neue Bohrmaschine, deren Zahnräder so gebogen sind, daß eine möglichst geringe Reibung entsteht.

Bằng phát minh về một cái máy khoan mới có những bánh xe răng cong sao cho ít ma sát nhất.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The bookshelves hold notebooks of patents.

Trên kệ là những ghi chú về các bằng phát minh.

One patent concerns a new drilling gear with teeth curved in a pattern to minimize friction.

Bằng phát minh về một cái máy khoan mới có những bánh xe răng cong sao cho ít ma sát nhất.

The young patent clerk lifts his head from his desk, stands up and stretches, walks to the window.

Người nhân viên trẻ lo việc cấp bằng phát minh ngẩng đầu khỏi bàn giấy, đứng dậy vươn người đi tới bên cửa sổ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Patent /das; -[e]s, -e/

bằng sáng chế; bằng phát minh; bằng chứng nhận bản quyền;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erfindungspatent /n -(e)s, -e/

bằng phát minh [sáng chế].

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 patent fee

bằng phát minh

 patent

bằng phát minh

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Patent

Bằng phát minh

Quyền dành cho các nhà phát minh không cho phép những ngư ời khác đượclàm, sử dụng hoặc bán một phát minh mới không rõ ràng trong một giai đoạn xác định. Xem thêm intellectual property và Agreement on Tradeư Related Aspects of Intellectual Property Rights.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

patent

bằng phát minh