TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ưa

ưa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có cảm tình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ưa

gern haben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mögen vĩ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gefallen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mögen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Unterscheiden Sie hydrophile und hydrophobe Membranfiltermaterialien hinsichtlich ihres Einsatzes bei der Sterilfiltration.

Phân biệt vật liệu màng lọc ưa nước và kỵ nước liên quan đến lọc vô trùng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Klausen ist ein wenig dandyhaft, und er hat es nicht gern, wenn seine Kleider angeschmutzt sind.

Ông Klausen này hơi làm đỏm, không ưa quần áo dính bẩn.

Eine junge Frau auf einer Bank, einen Brief lesend, Freudentränen in den grünen Augen.

Trong ngân hàng, một thiếu phụ trẻ đọc thư, đôi mắt xanh ưa những giọt lệ vui.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Klausen is something of a dandy and hates to have his clothes sullied.

Ông Klausen này hơi làm đỏm, không ưa quần áo dính bẩn.

A young woman on a bench, reading a letter, tears of joy in her green eyes.

Trong ngân hàng, một thiếu phụ trẻ đọc thư, đôi mắt xanh ưa những giọt lệ vui.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die beiden mögen einander nicht

hai người ấy không ưa nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mögen /(Vollverb; mochte, hat gemocht)/

mến; ưa; thích; có cảm tình (với ai);

hai người ấy không ưa nhau. : die beiden mögen einander nicht

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ưa

gern haben, mögen vĩ, gefallen vt. ưa chuộng, ưa thích eine Vorliebe haben für, Interesse f haben für.