Việt
ưa
mến
thích
có cảm tình
Đức
gern haben
mögen vĩ
gefallen
mögen
Unterscheiden Sie hydrophile und hydrophobe Membranfiltermaterialien hinsichtlich ihres Einsatzes bei der Sterilfiltration.
Phân biệt vật liệu màng lọc ưa nước và kỵ nước liên quan đến lọc vô trùng.
Klausen ist ein wenig dandyhaft, und er hat es nicht gern, wenn seine Kleider angeschmutzt sind.
Ông Klausen này hơi làm đỏm, không ưa quần áo dính bẩn.
Eine junge Frau auf einer Bank, einen Brief lesend, Freudentränen in den grünen Augen.
Trong ngân hàng, một thiếu phụ trẻ đọc thư, đôi mắt xanh ưa những giọt lệ vui.
Klausen is something of a dandy and hates to have his clothes sullied.
A young woman on a bench, reading a letter, tears of joy in her green eyes.
die beiden mögen einander nicht
hai người ấy không ưa nhau.
mögen /(Vollverb; mochte, hat gemocht)/
mến; ưa; thích; có cảm tình (với ai);
hai người ấy không ưa nhau. : die beiden mögen einander nicht
gern haben, mögen vĩ, gefallen vt. ưa chuộng, ưa thích eine Vorliebe haben für, Interesse f haben für.