TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mến

mến

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có cảm tình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
yêu mến

thân thiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yêu mến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yêu thương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ mến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáng mến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: das ~ e Brot bánh mì sấy khô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

mến

mögen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lieben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wertschätzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einen guten Geschmack haben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sehr gern haben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
yêu mến

lieb

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

und blieb fromm und gut.

Cô chăm chỉ, nết na ai cũng yêu mến.

Wie er es mit dem Kuss berührt hatte, schlug Dornröschen die Augen auf, erwachte, und blickte ihn ganz freundlich an.

Chàng vừa đụng môi thì công chúa Hồng Hoa bừng tỉnh. Nàng mở mắt nhìn chàng trìu mến.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie mag ihn.

Cô mến anh.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

She likes him.

Cô mến anh.

Anna likes him because he always compliments her figure.”

Anna mến ông ấy vì ông thường khen cô nàng có vóc dáng đẹp”.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das lieb e Brot

bánh mì sấy khô;

den lieb en langen

suốt ngày;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich mag keinen Fisch essen

tôi không thích ăn cá.

die beiden mögen einander nicht

hai người ấy không ưa nhau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lieb /a/

1. thân thiết, yêu mến, yêu thương, mến, dễ mến, đáng mến; 2.: das lieb e Brot bánh mì sấy khô; den lieb en langen suốt ngày;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mögen /[’ma-.gan] (unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ với động từ nguyên mẫu; mochte, hat ... mögen)/

thích; mến; có cảm tình;

tôi không thích ăn cá. : ich mag keinen Fisch essen

mögen /(Vollverb; mochte, hat gemocht)/

mến; ưa; thích; có cảm tình (với ai);

hai người ấy không ưa nhau. : die beiden mögen einander nicht

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mến

lieben vt, mögen vt, wertschätzen vt, einen guten Geschmack haben, sehr gern haben; dáng mến liebenswürdig (a)