Việt
giống như
bằng
cùng tên // giống
có lẽ
có thể
Thích
giống.
như
Anh
like
similar
so
thus
as
in such manner
Đức
gern haben
mögen
Like last week’s.”
Như tuần vừa rồi”.
For time is like the light between two mirrors.
Vì thời gian chỉ cũng như ánh sáng giữa hai tấm gương.
These passages take place indifferently, mechanically, like the back-and-forth swing of a pendulum, like a chess game in which each move is forced.
Mọi sự thay đổi này diễn ra dửng dưng, máy móc, như nhịp đánh xuống của con lắc, như ván cờ vua bó buộc phải đi một bước.
For in this world, time has three dimensions, like space.
Vì trong thế giới này thời gian có ba chiều, giống như không gian vậy.
The second squirms and wriggles like a bluefish in a bay.
Cái thứ hai uốn éo, quẫy tới quẫy lui như một con cá thu trong vịnh.
so, thus, like, as, in such manner
like, similar
Like
Thích, giống.
giống như; bằng; cùng tên // giống, có lẽ, có thể
v. to be pleased with; to have good feelings for someone or something; ad. in the same way as; similar to