Việt
như vậy
theo đó
Vì vậy
do đó
như
Anh
Thus
so
like
as
in such manner
Đức
So
Thus all things can wait.
Do đó cứ từ từ.
Some are thus paralyzed into inaction.
Thế là họ hết dám làm gì, khác nào cơ thể tê liệt.
Thus the philosophers of ethics have placed time at the center of their belief.
Chính vì thế mà các triết gia về đạo đức học đặt thời gian vào điểm trung tâm niềm tin của họ.
Thus, in this world of brief scenes from the future, few risks are taken.
Vì thế không ai dám mạo hiểm trong cái thế giới được thoáng thấy tương lai này.
Because in this world time passes more slowly for people in motion. Thus everyone travels at high velocity, to gain time.
Vì thời gian trong thế giới này trôi qua chậm hơn đối với những ai đang vận động. Cho nên ai cũng di chuyển với vận tốc cao để tiết kiệm thời gian.
so, thus, like, as, in such manner
thus
Vì vậy, do đó
[DE] So
[EN] Thus
[VI] như vậy, theo đó