Việt
Ngôn ngữ chức năng tuần tự AS
asen
Arsenic
As
như
Anh
as
so
thus
like
in such manner
Đức
AS
They wear watches on their wrists, but only as ornaments or as courtesies to those who would give timepieces as gifts.
Cổ tay họ đeo đồng hồ đấy nhưng chỉ là thứ trang sức hoặc để làm vui lòng kẻ đã tặng họ.
He is almost as disheveled as Einstein, who by this time is staring at galaxies.
Trông anh lúc này cũng tơi tả khong kém Einstein, người vẫn đang dừng cái nhìn của mình nơi các thiên hà.
She sees him as a child.
Bà vẫn thấy con mình là một đứa bé.
It is then the traveler learns that he is cut off in time, as well as in space.
Lúc ấy người khách kia mới hiểu rằng mình bị cắt đứt cả về thời gian lẫn không gian.
He crated the chemicals at his factory in Basle as soon as he heard the awnings open over the market.
Ông đã đóng thùng số thuốc này tại hãng của mình ở Basel ngay khi nghe tiếng màn vải bạt ở các cửa hiệu được kéo lên.
so, thus, like, as, in such manner
Arsenic,As
Arsenic, As
As /nt (Arsen)/HOÁ/
[EN] As (arsenic)
[VI] asen
[EN] As
[VI]
[VI] Ngôn ngữ chức năng tuần tự AS
[EN] AS
conj. equally (“as fast as”); when; while