SO /.Ben (sw. V.; hat) (Tabakind.)/
nhúng vào nước ngâm (saucieren);
SO /we.nig (Adj.)/
ít như thế;
ít bằng thế;
so
dù sao;
dù thế nào đi nữa;
so /weit sein (ugs.)/
(a) đã sẵn sàng;
đã xong;
(b) (unpers.) đã đến lúc. :
so /weit sein (ugs.)/
(thường được nhấn mạnh) hết sức;
rất đỗi;
quá đỗi;
vồ cùng (überaus, maßlos);
ich bin ja so glücklich darüber : tôi rất vui vì điều đó.
so /weit sein (ugs.)/
(không nhấn mạnh) giống như;
bằng;
đúng như thế (ebenso, genauso);
es kam alles so, wie er es voraus gesehen hatte : sự việc diễn tiến đúng như ông ấy đã dự liệu sie sollen alles so lassen, wie es ist : họ cần để mọi thứ yên như vốn có er ist so groß wie du : nó cũng cao bằng con' , so weiß wie Schnee: trắng như tuyết.
so /weit sein (ugs.)/
(thường được nhấn mạnh) (ugs ) như thế (solch, solche);
so ein schönes Lied! : một bài hát hay như thế! so ein Pech! : thật xui xẻo!
so /weit sein (ugs.)/
(không nhấn mạnh) khoảng chùng;
độ chừng (etwa, schätzungsweise);
so in zwanzig Minuten bin ich fertig : khoảng hai mươi phút nữa tôi sẽ xong so etwa/gegen 9 Uhr : độ khoảng 9 giờ.
so /weit sein (ugs.)/
(thường được nhấn mạnh) thế;
thế là;
so, das wäre geschafft : thế là xong rồi.
so /weit sein (ugs.)/
(hỏi lại) thế à;
vậy sao;
So? Das wäre doch sonderbar : Thế à? Điểu ấy thật là kỳ quặc. 1
so /weit sein (ugs.)/
(không nhấn mạnh) vì thế;
vì vậy;
bởi vậy;
do đó (also, deshalb, infolgedessen);
du hast es gewollt, so trage auch die Folgen : anh đã muốn như thế, vậy thỉ hãy cố mà nhận lãnh hậu quả. 1
so /weit sein (ugs.)/
(không nhấn mạnh) trong trường hợp này;
vậy thì;
rồi;
sau đó (dann);
(Spr.) hilf dir selbst, so hilft dir Gott : hãy tự giúp mình rồi trời sẽ giúp.