Việt
ấm lên
nóng lên
thích thú
sự gia nhiệt
sự làm nóng
đốt nóng
làm nóng
gia nhiệt
s
được sưỏi ấm
quan tâm
lưu tâm
chú ý
sốt sắng
ham thích
ham mê
say mê
ham
thích
mê
dam mê
yêu đương
phải lòng.
làm nóng lên
nung nóng
trở nên ấm
quan tâm đến điều gì
có thiện cảm với ai
thuyết phục được
gợi lên sự quan tâm
Anh
warm up
heating
heat
heat vb
Đức
erwärmen
heizen
erhitzen
Pháp
chauffer
Schwemmlot und Reparaturstelle erwärmen.
Làm nóng vị trí sửa chữa và vảy đắp.
v erwärmen oder abkühlen sowie
Sưởi ấm hoặc làm mát cũng như
Ihre Festigkeit verringert sich beim Erwärmen erheblich.
Khi bị nung nóng thì độ bền giảm đáng kể.
Durch anschließendes Erwärmen und Abschrecken wird gehärtet.
Sau đó phôi được tôi bằng hai khâu nung nóng và làm nguội nhanh.
Beim Erwärmen explosionsfähig
Có thể nổ khi nung nóng
Wasser auf 40 Grad erwärmen
nung nước lên đến 40 độ
das erwärmte uns (Dat.) das Herz (fig.)
điều ấy khiến chúng tôi cảm thấy ấm áp trong lồng
der Anblick erwärmte mir das Herz
cảnh tượng ấy khiến lòng tôi ấm áp.
die Luft erwärmt sich langsam
không khí ấm dần lên.
heizen; erhitzen; (warm/warm up) erwärmen
erwärmen /(sw. V.; hat)/
làm nóng lên; nung nóng (warm machen);
Wasser auf 40 Grad erwärmen : nung nước lên đến 40 độ das erwärmte uns (Dat.) das Herz (fig.) : điều ấy khiến chúng tôi cảm thấy ấm áp trong lồng der Anblick erwärmte mir das Herz : cảnh tượng ấy khiến lòng tôi ấm áp.
trở nên ấm; nóng lên; ấm lên (warm werden);
die Luft erwärmt sich langsam : không khí ấm dần lên.
thích thú; quan tâm đến điều gì; có thiện cảm với ai;
thuyết phục được; gợi lên sự quan tâm (gewinnen, einnehmen);
erwärmen /vi (/
1. ấm lên, nóng lên, được sưỏi ấm; 2. (für A) quan tâm, lưu tâm, chú ý [đến, tói], sốt sắng, thích thú [vdi], ham thích, ham mê, say mê, ham, thích, mê, dam mê, yêu đương, phải lòng.
Erwärmen /nt/KT_DỆT/
[EN] heating
[VI] sự gia nhiệt, sự làm nóng
erwärmen /vt/KT_DỆT, NH_ĐỘNG/
[EN] heat
[VI] đốt nóng, làm nóng, gia nhiệt