Heizelement /das (Elektrot)/
đốt nóng;
đốt nóng bằng điện. : elektrisch heizen
beheizen /(sw. V.; hat)/
(Technik) nung nóng;
đốt nóng;
làm nóng (Wärme zufiihren);
đĩa kim loại được nung nóng bằng dòng điện. : die Scheibe wird elektrisch beheizt
wärmen /(sw. V.; hat)/
đun nóng;
hâm nóng;
hơ nóng;
đốt nóng;
bà ấy hâm nóng bình sữa cho em bé : sie wärmt dem Baby die Milch chỗ xúp còn lại từ hôm qua cần phải được hâm nóng. : die Suppe von gestern muss noch gewärmt werden
durchwärmen /(sw. V.; hat)/
làm ấm;
đun ấm;
hâm nóng;
sưởi ấm;
đốt nóng;
loại rượu pha ấy đã làm người tôi nóng bừng. : der Grog hat mich kräftig durchgewärmt/durchwärmt
erhitzen /(sw. V.; hat)/
đun nóng;
đốt nóng;
hâm nóng;
nung nóng;
tăng nhiệt (heiß machen, stark erwärmen);
rượu vang đã làm người hắn nóng lên. : der Wein erhitzte ihn