TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm ấm

làm ấm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hâm nóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sưởi âm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sưởi ấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sưởi ấm cả người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên ấm áp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đun ấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đốt nóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đun ắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đun nóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sưỏi âm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đốt nóng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

làm ấm

warm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

làm ấm

durchwärmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wärmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Heizelement

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beheizen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anwärmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auswärmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch ist ein Durchfließen des Filters bei Temperaturen bis unter –20 °C möglich. Treten noch tiefere Temperaturen auf, kann Abhilfe durch Einbau einer Filterheizung oder einer Tankbeheizung geschaffen werden.

Nhờ đó nhiên liệu có thể chảy qua lưới lọc ở nhiệt độ dưới -20 C. Nếu nhiệt độ xuống thấp hơn nữa, có thể lắp đặt máy sưởi bộ lọc hoặc làm ấm bình nhiên liệu để hỗ trợ.

Während der Warmlaufphase erwärmen diese Heizkörper die Kühlflüssigkeit, sodass nicht nur die Betriebstemperatur schnell erreicht wird, sondern auch der Fahrzeuginnenraum sofort erwärmt werden kann.

Trong giai đoạn chạy làm nóng động cơ, những thanh này làm nóng chất lỏng làm mát, do đó không chỉ nhiệt độ vận hành động cơ đạt được một cách nhanh chóng, mà ngay cả cabin xe cũng có thể được làm ấm ngay lập tức.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Damit werden der Erdboden und die untere Schicht der Atmosphäre wie in einem Treibhaus auf eine mittlere Jahrestemperatur von +15 °C aufgeheizt.

Do đó, mặt đất và lớp dưới của bầu khí quyển được làm ấm lên như trong một nhà kính, với nhiệt độ trung bình trong năm là +15 oC.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich die Füße wärmen

ha ẩm đôi bàn chân mình.

eine Wohnung mit Öfen beheizen

sưởi ấm một căn hộ bằng lò sưởi.

der Grog hat mich kräftig durchgewärmt/durchwärmt

loại rượu pha ấy đã làm người tôi nóng bừng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

durchwärmen /(durchwärmen) vt/

(durchwärmen) làm ấm, đun ắm, đun nóng, hâm nóng, sưỏi âm, đốt nóng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wärmen /(sw. V.; hat)/

làm ấm;

ha ẩm đôi bàn chân mình. : sich die Füße wärmen

Heizelement /das (Elektrot)/

(một căn phòng, một tòa nhà) sưởi âm; làm ấm;

beheizen /(sw. V.; hat)/

sưởi ấm; làm ấm (wann machen);

sưởi ấm một căn hộ bằng lò sưởi. : eine Wohnung mit Öfen beheizen

anwärmen /(sw. V.; hat)/

làm ấm; hâm nóng; sưởi ấm (ein wenig wärmen);

auswärmen /(sw. V.; hat) (landsch.)/

sưởi ấm cả người; làm ấm; trở nên ấm áp;

durchwärmen /(sw. V.; hat)/

làm ấm; đun ấm; hâm nóng; sưởi ấm; đốt nóng;

loại rượu pha ấy đã làm người tôi nóng bừng. : der Grog hat mich kräftig durchgewärmt/durchwärmt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

warm

làm ấm