wärmen /(sw. V.; hat)/
làm ấm;
sich die Füße wärmen : ha ẩm đôi bàn chân mình.
wärmen /(sw. V.; hat)/
đun nóng;
hâm nóng;
hơ nóng;
đốt nóng;
sie wärmt dem Baby die Milch : bà ấy hâm nóng bình sữa cho em bé die Suppe von gestern muss noch gewärmt werden : chỗ xúp còn lại từ hôm qua cần phải được hâm nóng.
wärmen /(sw. V.; hat)/
tỏa nhiệt;
tỏa hơi ấm;
der Ofen wärmt gut : lò sưởi tỏa nhiệt tốt.
wärmen /(sw. V.; hat)/
giữ ấm;
der Mantel wärmt gut : chiểc áo măng-tô giữ ấm tốt.