Việt
đun nóng
hâm nóng
hơ nóng
đốt nóng.
đốt nóng
Đức
wärmen
Beim Flammrichten (Bild 4) wird die zu lange Seite des Werkstückes durch Wärmekeile noch verlängert.
Khi chỉnh phẳng bằng ngọn lửa (Hình 4), cạnh quá dài của phôi được kéo dài thêm bằng cách hơ nóng rãnh (nêm nhiệt).
sie wärmt dem Baby die Milch
bà ấy hâm nóng bình sữa cho em bé
die Suppe von gestern muss noch gewärmt werden
chỗ xúp còn lại từ hôm qua cần phải được hâm nóng.
wärmen /(sw. V.; hat)/
đun nóng; hâm nóng; hơ nóng; đốt nóng;
bà ấy hâm nóng bình sữa cho em bé : sie wärmt dem Baby die Milch chỗ xúp còn lại từ hôm qua cần phải được hâm nóng. : die Suppe von gestern muss noch gewärmt werden
wärmen /vt/
đun nóng, hâm nóng, hơ nóng, đốt nóng.