TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hơ nóng

đun nóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hâm nóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hơ nóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đốt nóng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đốt nóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hơ nóng

wärmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Flammrichten (Bild 4) wird die zu lange Seite des Werkstückes durch Wärmekeile noch verlängert.

Khi chỉnh phẳng bằng ngọn lửa (Hình 4), cạnh quá dài của phôi được kéo dài thêm bằng cách hơ nóng rãnh (nêm nhiệt).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie wärmt dem Baby die Milch

bà ấy hâm nóng bình sữa cho em bé

die Suppe von gestern muss noch gewärmt werden

chỗ xúp còn lại từ hôm qua cần phải được hâm nóng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wärmen /(sw. V.; hat)/

đun nóng; hâm nóng; hơ nóng; đốt nóng;

bà ấy hâm nóng bình sữa cho em bé : sie wärmt dem Baby die Milch chỗ xúp còn lại từ hôm qua cần phải được hâm nóng. : die Suppe von gestern muss noch gewärmt werden

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wärmen /vt/

đun nóng, hâm nóng, hơ nóng, đốt nóng.