Việt
Tỏa nhiệt
bức xạ
phát nhiệt
thoát nhiệt
chiếu sáng
tỏa hơi ấm
phát nhiệt E xo tik
die
phát xạ
cái tỏa nhiệt
Anh
Exothermic
calorific
exothermal
heat-removing
radiate
heat sink
thermal
radiator
Đức
sich ausdehnen
wärmen
exotherm
Radiation
Wasserstoff hat einen geringeren volumenspezifischen Heizwert als Benzin.
Hydro có năng suất tỏa nhiệt theo thể tích thấp hơn so với xăng.
Die chemische Reaktion bei der Vernetzung ist ein exothermer (wärmeabgebender) Vorgang.
Phản ứng hóa học trong kết mạng là quá trình tỏa nhiệt.
Nach Überschreitung des Temperaturmaximums ist die exotherme Reaktion beendet.
Sau khi vượt qua nhiệt độ cực đại, phản ứng tỏa nhiệt chấm dứt.
Sie benötigt kein Übertragungsmedium und ist abhängig vom Temperaturunterschied und der Oberflächenbeschaffenheit der strahlenden Körper.
Bức xạ nhiệt không cần môi trường truyền và phụ thuộc vào sự chênh lệch nhiệt độ và trạng thái bề mặt của vật thể tỏa nhiệt.
Die Härtung ist mit einer Erhöhung der Viskosität der Harzmischung und einer Temperaturerhöhung durch eine exotherme Reaktion verbunden.
Quá trình hóa cứng gắn kết với sự gia tăng độ nhớt của hỗn hợp keo nhựa và gia tăng nhiệt độ thông qua phản ứng tỏa nhiệt.
der Ofen wärmt gut
lò sưởi tỏa nhiệt tốt.
- (bildungsspr.)
Radiation /ỉ =, -en (vật lí)/
ỉ =, -en sự] bức xạ, phát xạ, tỏa nhiệt; éindringende ỊpenetránteỊ Radiation sự bức xạ thấm.
wärmen /(sw. V.; hat)/
tỏa nhiệt; tỏa hơi ấm;
lò sưởi tỏa nhiệt tốt. : der Ofen wärmt gut
exotherm /(Adj.) (Physik, Chemie)/
tỏa nhiệt; phát nhiệt (từ các phản ứng hóa học) E xo tik; die;
: - (bildungsspr.)
tỏa nhiệt, phát nhiệt
exothermic
thoát nhiệt, tỏa nhiệt
bức xạ, tỏa nhiệt, chiếu sáng
Exothermic /HÓA HỌC/
tỏa nhiệt
heat sink, thermal
heat sink, radiator /điện;điện tử & viễn thông;điện tử & viễn thông/
sich ausdehnen (infolge von Wärme); (lý) exotherm.