emanieren /(sw. V.)/
(hat) phát xạ;
einstrahlen /chiếu rọi vào cái gì; das Sonnenlicht strahlt durch die Fenster ein/
(Met ) (mặt trời) tỏa ánh nắng;
phát xạ;
ausstrahlen /(sw. V.; hat)/
phát ra thành tia;
phát xạ;
một nguồn sáng phát ra từ đỉnh tháp : ein Licht strahlt von dem Turm aus những cơn đau lan tỏa từ đầu xuống cánh tay. : die Schmer zen strahlten vom Kopf in den Arm aus
emittieren /(sw. V.; hat)/
tỏa ra;
bốc ra (chất gây ồ nhiễm môi trường) (Physik) (Elektronen) phát sóng;
phát xạ;
aussenden /(unr. V.; sandte/sendete aus, hat ausgesandt/ausgesendet)/
phát ra;
tỏa ra;
bức xạ;
phát xạ (ausstrahlen);
thiết bị đã phát ra tín hiệu báo động. : das Gerät hat Signale ausge- sendet/ausgesandt
abstrahlen /(sw. V.; hat)/
tỏa ra;
phát ra;
bắn tia;
bức xạ;
phát xạ;
tỏa ra hơi ấm mặt trời. : Sonnenwärme abstrahlen
spruhen /[’|pry:on] (sw. V.)/
(hat) làm văng ra;
làm bắn ra;
làm tung tóe;
phát ra;
tỏa ra;
bức xạ;
phát xạ;
phun ra;
(nghĩa bóng) đôi mắt anh ta lấp lánh niềm vui. : seine Augen sprühten vor Freude