Việt
nguồn sáng
ánh sáng
đèn lồng
đèn pin
xương ruột
nguồn nhiệt
nguồn bức xạ
phát xạ
bức xạ
đèn // nhẹ
yếu // chiếu sáng
đèn
tia lửa buoy ~ đèn có phao nổi collimated ~ sự chiếu sáng chuẩn trực concentrated ~ sự chiếu sáng tập trung diffuse ~ ánh sáng khuyếch tán earth ~ ánh sáng phản chiếu của Trái đất galactic ~ ánh sáng Thiên hà
đèn pha star ~ ánh sáng sao tidal ~ đèn hiệu thủy triều ultra-violet ~ ánh sáng tử ngoại
sự điều trị bằng ánh sáng
sự xử lí bằng ánh sáng ~ unit đơn vị ánh sáng ~ receptor cơ quan nhận cảm ánh sáng
thụ quan ánh sáng ~ reaction sự phản ứng ánh sáng
sự phản ứng do ánh sáng ~ rain m ư a hạt nh ẹ
Anh
light source
light
illuminator
luminous source
illuminant
lamp
lantern
radiant
Đức
Lichtquelle
v Gehäuse. Es nimmt den Reflektor mit Streu- bzw. Abschlussscheibe, die Lichtquelle und die Scheinwerfereinstellvorrichtung auf.
Hộp vỏ chứa gương phản xạ với đĩa tán quang hoặc đĩa chắn sáng ở cuối, nguồn sáng và bộ phận chỉnh vị trí đèn.
Das zu betrachtende Objekt (mikroskopisches Präparat) wird von einer Strahlenquelle beleuchtet (Bild 2).
Đối tượng quan sát (mẫu xem kính hiển vi) được soi sáng từ một nguồn sáng (Hình 2).
Nguồn sáng
Ist die Lichtquelle z. B. eine Quecksilberdampflampe, so sind auf dem Schirm hinter dem Prisma nur einzelne farbige Linien zu sehen, die man als Lichtspektrum bezeichnet.
Nếu nguồn sáng là bóng đèn hơi thủy ngân thì trên màn hình sau lăng kính chỉ xuất hiện những vạch màu đơn lẻ, được gọi là vạch quang phổ.
ánh sáng; nguồn sáng; đèn; tia lửa buoy ~ đèn có phao nổi collimated ~ sự chiếu sáng chuẩn trực concentrated ~ sự chiếu sáng tập trung diffuse ~ ánh sáng khuyếch tán earth ~ ánh sáng phản chiếu của Trái đất galactic ~ ánh sáng Thiên hà, ánh sáng Ngân hà incandescent ~ ánh sáng trắng incident ~ ánh sáng tới inclined ~ tia sáng nghiêng maximum ~ ánh sáng cực đại monochromatic ~ ánh sáng đơn sắc night sky ~ ánh sáng bầu trời đêm oblique ~ tia sáng xiên polarized ~ ánh sáng phân cực purple ~ ánh sáng tía reflected ~ ánh sáng phản chiếu scattered ~ ánh sáng tán xạ search ~ đèn chiếu; đèn pha star ~ ánh sáng sao tidal ~ đèn hiệu thủy triều ultra-violet ~ ánh sáng tử ngoại, ánh sáng cực tím white ~ ánh sáng trắng zodiacal ~ ánh sáng hoàng đạo ~ fraction ph ần nh ẹ ~ isotope chất đồng vị nhẹ ~ mineral khoáng vật nh ẹ ~ soil đất nh ẹ ~ salted (a) (thu ộ c) ướp mu ối nhạt ~ sensitivity tính nh ạ y cả m ánh sáng ~ reflex sự phản x ạ ánh sáng ~ stimulation sự kích thích bằng ánh sáng ~ treatment sự chữ a b ệ nh b ằ ng ánh sáng, sự điều trị bằng ánh sáng, sự xử lí bằng ánh sáng ~ unit đơn vị ánh sáng ~ receptor cơ quan nhận cảm ánh sáng, thụ quan ánh sáng ~ reaction sự phản ứng ánh sáng, sự phản ứng do ánh sáng ~ rain m ư a hạt nh ẹ
ánh sáng, nguồn sáng; đèn // nhẹ, yếu // chiếu sáng
đèn lồng, đèn pin, nguồn sáng, xương ruột (đúc)
nguồn sáng, nguồn nhiệt, nguồn bức xạ, phát xạ, bức xạ
Lichtquelle /die/
nguồn sáng;
illuminant, lamp, light
Các vật dụng có thể phát sinh ánh sáng hoặc nhiệt, ví dụ như một bóng đèn điện.
Any appliance that yields light or heat, such as an electric lamp..
Lichtquelle /í =,-n/
nguồn sáng; Licht
Lichtquelle /f/Đ_TỬ/
[EN] light source
[VI] nguồn sáng
Lichtquelle /f/FOTO, PTN, Q_HỌC, V_LÝ/
Lichtquelle /f/VLB_XẠ/
[EN] luminous source