Việt
Nguồn nhiệt
nguồn sáng
nguồn bức xạ
phát xạ
bức xạ
Anh
heat source
heat sources
radiant
Đức
Wärmequelle
Wärme quellen
Sie erfolgt durch eine Abgas-Frischluft-Heizung.
Cabin được sưởi ấm nhờ một hệ thống sưởi không khí sạch bằng nguồn nhiệt từ khí thải.
Dabei werden die Abfälle gemeinwohlverträglich verbrannt und die entstehende Wärme selbst genutzt oderan Dritte abgegeben.
Chất thải được đốt phù hợp với lợi ích công cộng sau đó tự dùng nguồn nhiệt sinh ra hoặc cung cấp cho bên thứ ba.
Dabei erfolgt die Überwachung des Innenraums durch einen Infrarot-Sensor. Er reagiert auf Wärmequellen, z.B. Personen, und bewirkt eine Alarmauslösung.
Ở đây, không gian bên trong cabin được giám sát bởi một cảm biến hồng ngoại có phản ứng với nguồn nhiệt, chẳng hạn như người, và kích hoạt báo động.
Hierbei dient der Heißkanalverteilerblock als Wärmequelle (Bild 1a Seite 336).
Ở đây cụm cấp rãnh dẫn nóng đóng vai trò như nguồn nhiệt (Hình 1a trang 336).
Im Heißkanalsystem sind Wärmequellen installiert, um den Kunststoff vor dem Anfahren des Werkzeuges aufzuschmelzen und ihn während der Produktion im thermoplastischen Zustand zu halten (Bild 1).
ên trong hệ thống này, các nguồn nhiệt được cài đặt để chất dẻo vẫn nóng chảy trước hi được đưa vào khuôn và giữ ở trạng thái dẻo trong suốt quá trình sản xuất (Hình 1)
Wärmequelle /die/
nguồn nhiệt;
nguồn nhiệt
nguồn sáng, nguồn nhiệt, nguồn bức xạ, phát xạ, bức xạ
Wärmequelle /f/KT_LẠNH/
[EN] heat source
[VI] nguồn nhiệt
[VI] Nguồn nhiệt
[EN] heat sources