Schmelz /m-es, -e/
1. men, men tráng, men sú; 2. ánh; [sự] lấp lánh, óng ánh, lóng lánh (về mầu); tiếng láy, tiếng ngân.
Nimbus /m, -se/
1. ánh, ánh hào quang; 2. vầng hào quang.
Glanz /m -es, -e/
ánh, ánh hào quang, ánh phát sáng, hào quang; falscher Glanz chỉ kim tuyến, ngân tuyén; - gében đánh bóng; den - verlieren mờ đi.
Abbildung /í =, -en/
1. [búc] tranh, ánh, vẽ; 2. (triết) sự phản ánh, sự minh họa.
Aufglanz /m -es, -e/
ánh (hào quang), vầng (sáng), quầng, tán, chấm sáng, điểm sáng.
Strahlung /í =, -en/
í 1. [sư] phát xạ, búc xạ; radioaktive Strahlung sự chiéu tia phóng xạ; 2. ánh, ánh hào quang, vầng hào quang.
Feuer /n -s, =/
1. hỉa, ngọn lửa; - (án) machen đớt lò, nhóm lò; - an etw (A) légen đốt, đớt cháy, thiêu hủy, phóng hỏa; Feuer schlagen đánh lửa; - fangen bóc cháy, bắt cháy; j-m Feuer gében cho ai hút; 2. [đám, vụ) cháy, hỏa loạn, hỏa tai; - an ein Haus (an) legen cháy nhà; 3. [sự] bắn, bắn súng, xạ kích, pháo kích, bán pháo, bắn đại bác; beobachtetes - bắn hiều chính; direktes Feuer bắn thẳng; - áuslôsen khai hỏa, nổ súng; - eröffnen khai hỏa, nổ súng; - geben (auf A) bắn vào ai, xả súng für ỉn durchs - gehen (thành ngũ) ra súc để... dùng mọi cách để...; 4. [lòng, tính] hăng hái, hăng say, sôi nổi, nhiệt tâm, nhiệt huyết, nhiệt thành; das Pferd hat viel - con ngựa hám chạy, con ngựa bất kham; der Wein hat Feuer rượu mạnh; - fdngen lôi cuốn, hấp dẫn; in - kommen [geraten] phấn khỏi, phấn chấn lên, được cổ vũ; f n in - setzen cổ vũ, động viên, khích lệ; 5. ánh (mắt); [sự] óng áng, lấp lánh (của kim cương V.V.); ♦ - hinter etu> (A) machen xúc tiến, thúc đẩy, für fn durchs - gehen xã thân vi ai; in állen - n gehärtet sein từng trải việc đỏi, nếm đủ mùi đòi; die Hand für j-n, für etw (A) ins Feuer legen «lấy đầu ra bảo đảm; mít dem Feuer spielen chơi vói lửa;
Eklat /m -s, -s/
ánh, ánh hào quang, ánh phát quang; [vẻ] hào hoa, lộng lẫy, huy hoàng, sang trọng; 2. [vụ] tai tiếng, ô nhục, đê nhục, bê bối, lôi thôi, om sòm, ầm ĩ, cãi cọ, tin giật gân, sự kiện gây ắn tượng mạnh.
Schein I /m -(e)s, -e/
ánh sáng, ánh, quang, ánh hào quang; [sự] lấp lánh, nhấp nhánh, lập lòe, chập chòn, ánh kim (vàng).
Widerstrahl /m -(e)s, -en/
tia phản xạ, ánh phản xạ, vết sáng, ánh.
Abglanz /m -es/
sự] phản xạ, phản chiếu, ánh sáng phản xạ, óng ánh, vết sáng, ánh.