TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aussenden

phát xạ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏa ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bức xạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gủi di

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gửi đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cử đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

aussenden

emit

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

aussenden

aussenden

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

emittieren

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

ausstrahlen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

verströmen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

ausstoßen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie bestehen aus Leuchtdioden, die Licht aussenden und Fotodioden, die Licht empfangen.

Cảm biến gồm các điôt phát quang (LED) để phát ánh sáng và các điôt quang để tiếp nhận ánh sáng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie sendeten/sandten eine Expedi tion aus

họ đã cữ một đoàn thám hiểm đi.

das Gerät hat Signale ausge- sendet/ausgesandt

thiết bị đã phát ra tín hiệu báo động.

Từ điển Polymer Anh-Đức

emit

emittieren, aussenden; ausstrahlen, verströmen, ausstoßen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aussenden /(unr. V.; sandte/sendete aus, hat ausgesandt/ausgesendet)/

gửi đi; cử đi (schicken);

sie sendeten/sandten eine Expedi tion aus : họ đã cữ một đoàn thám hiểm đi.

aussenden /(unr. V.; sandte/sendete aus, hat ausgesandt/ausgesendet)/

phát ra; tỏa ra; bức xạ; phát xạ (ausstrahlen);

das Gerät hat Signale ausge- sendet/ausgesandt : thiết bị đã phát ra tín hiệu báo động.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aussenden /vt/

1. gủi di, phát đi; 2. phát ra, tỏa ra, bức xạ, phát xạ;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

aussenden /vt/M_TÍNH/

[EN] emit

[VI] phát xạ

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

aussenden

emit