Việt
phát hành .
phát hành
tỏa ra
bốc ra phát sóng
phát xạ
Anh
emit
Đức
emittieren
aussenden
ausstrahlen
verströmen
ausstoßen
Den Rest emittieren vor allem große Schwellenländer wie China, Indien und Brasilien, die auch den größten Anstieg verzeichnen.
Phần còn lại chủ yếu được phát ra bởi những nước lớn mới công nghiệp hoá như Trung Quốc, Ấn Độ và Brasil, những nước cũng cho thấy mức phát triển cao nhất.
Da Dieselfahrzeuge besonders viel Feinstaub in Form von Kohlenstoffruß emittieren, dürfen nur noch Fahrzeuge mit Dieselpartikelfiltern in Umweltzonen einfahren (Bild 1).
Xe chạy bằng dầu diesel đặc biệt phát thải nhiều vi bụi nên chỉ những xe có bộ lọc hạt diesel mới còn được phép vào những vùng môi trường.
emittieren, aussenden; ausstrahlen, verströmen, ausstoßen
emittieren /(sw. V.; hat)/
(Bankw ) phát hành (giấy bạc, cể phiếu );
tỏa ra; bốc ra (chất gây ồ nhiễm môi trường) (Physik) (Elektronen) phát sóng; phát xạ;
emittieren /vt (kinh tế)/
phát hành (giấy bạc...).