ausstrahlen /(sw. V.; hat)/
tỏa ra;
phát ra;
tóe ra (verbreiten);
der Ofen strahlt Wärme aus : lò sưởi tỏa ra hơi ấm.
ausstrahlen /(sw. V.; hat)/
phát ra thành tia;
phát xạ;
ein Licht strahlt von dem Turm aus : một nguồn sáng phát ra từ đỉnh tháp die Schmer zen strahlten vom Kopf in den Arm aus : những cơn đau lan tỏa từ đầu xuống cánh tay.
ausstrahlen /(sw. V.; hat)/
chiếu sáng (ausleuchten);
ausstrahlen /(sw. V.; hat)/
tác động vào ai hay vào vật gì (wirken);
seine Ruhe strahlt auf die Umgebung aus : sự điềm tĩnh của ông ấy đã tác động đến chung quanh.
ausstrahlen /(sw. V.; hat)/
(Rundf , Ferns ) phát sóng;
phát thanh;
truyền hình (senden);
das Programm wird von allen Sendern ausgestrahlt : chương trình này được phát sóng trên tất cả các kênh.