émettre
émettre [emetR] V. tr. [66] 1. Phát, phát ra, phát hành. Emettre des billets de banque: Phát hành giấy bạc ngăn hàng. Chèque émis à telle date: Séc phát ra vào ngày nào dó. Phất đi, thốt ra. Emettre un son: Phát ra một âm thanh. > Emettre des ondes hertziennes: Phát di các sóng diện từ. -(S. comp.) Cette station cesse d’émettre à 21 heures: Đài này ngưng phát vào lúc 21 giờ. LÝ Emettre un rayonnement: Phát ra một sóng. 3. Bóng Biểu lộ, phát biểu. Emettre une opinion, un avis favorable: Phát biểu một ý kiến, một loi tán thưỏng. Emettre des vœux: Biểu lộ những ưóc nguyện.