TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phát tia

phát tia

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bức xạ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

phóng xạ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

phát chùm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phát xạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

phát tia

ray

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 beam

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ray

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 actinogenic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

beam

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

phát tia

mit Richtstrahler entsenden

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ausstrahlen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hieraus ergeben sich folgende Nachteile: Geringe Reichweite (unter 6 Meter), die Infrarotfernbedienung muss auf den Empfänger ausgerichtet werden und der Lichtstrahl darf nicht behindert werden.

Điều này mang lại những bất lợi sau: phạm vi ngắn (dưới 6 mét), bộ phát tia hồng ngoại phải được hướng trực tiếp vào bộ phận thu và đường truyền không bị cản trở.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

2. Umstellen: Ausfahren des Infrarot-Heizstrahlers aus der Fügezone.

2. Chuyển tiếp: Tách máy phát tia hồng ngoại ra khỏi phạm vi hàn.

:: Erwärmung nur in der Fügezone (z. B. durch konturangepasste Infrarotstrahler).

Chỉ làm nóng khu vực ghép nối (thông qua bộ phát tia hồng ngoại được chỉnh phù hợp với hình dạng vật thể).

Der Verarbeiter schneidetdie Teile entsprechend zu, wärmt die Rohlinge z. B. mittels Infrarot vor und legt den plastifizierten Rohling in die Presse.

Công nhân sẽ cắt thành các phần cho phù hợp, làm nóng thí dụ bằng máy phát tia hồng ngoại, và đặt các phôi thô đã được dẻo hóa vào máy ép.

Man unterteilt die Trocknungs- und Geliervorrichtungen in Heißlufttrockner, Infrarot-Strahler, UV-Trockner und Zylindertrockner.

Người ta phân loại thiết bị sấy khô và thiết bị hóa gel thành máy sấy bằng không khí nóng, máy phát tia hồng ngoại, máy sấy với tia cực tím và máy sấy dùng xi lanh ép.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausstrahlen /I vt/

phát tia, phát xạ;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mit Richtstrahler entsenden /vt/VT&RĐ/

[EN] beam

[VI] phát chùm, phát tia

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ray

phát tia

 beam, ray /điện tử & viễn thông;xây dựng;xây dựng/

phát tia

 actinogenic /y học/

phát tia, bức xạ, phóng xạ