Việt
phát tia
bức xạ
phóng xạ
phát chùm
phát xạ
Anh
ray
beam
actinogenic
Đức
mit Richtstrahler entsenden
ausstrahlen
Hieraus ergeben sich folgende Nachteile: Geringe Reichweite (unter 6 Meter), die Infrarotfernbedienung muss auf den Empfänger ausgerichtet werden und der Lichtstrahl darf nicht behindert werden.
Điều này mang lại những bất lợi sau: phạm vi ngắn (dưới 6 mét), bộ phát tia hồng ngoại phải được hướng trực tiếp vào bộ phận thu và đường truyền không bị cản trở.
2. Umstellen: Ausfahren des Infrarot-Heizstrahlers aus der Fügezone.
2. Chuyển tiếp: Tách máy phát tia hồng ngoại ra khỏi phạm vi hàn.
:: Erwärmung nur in der Fügezone (z. B. durch konturangepasste Infrarotstrahler).
Chỉ làm nóng khu vực ghép nối (thông qua bộ phát tia hồng ngoại được chỉnh phù hợp với hình dạng vật thể).
Der Verarbeiter schneidetdie Teile entsprechend zu, wärmt die Rohlinge z. B. mittels Infrarot vor und legt den plastifizierten Rohling in die Presse.
Công nhân sẽ cắt thành các phần cho phù hợp, làm nóng thí dụ bằng máy phát tia hồng ngoại, và đặt các phôi thô đã được dẻo hóa vào máy ép.
Man unterteilt die Trocknungs- und Geliervorrichtungen in Heißlufttrockner, Infrarot-Strahler, UV-Trockner und Zylindertrockner.
Người ta phân loại thiết bị sấy khô và thiết bị hóa gel thành máy sấy bằng không khí nóng, máy phát tia hồng ngoại, máy sấy với tia cực tím và máy sấy dùng xi lanh ép.
ausstrahlen /I vt/
phát tia, phát xạ;
mit Richtstrahler entsenden /vt/VT&RĐ/
[EN] beam
[VI] phát chùm, phát tia
beam, ray /điện tử & viễn thông;xây dựng;xây dựng/
actinogenic /y học/
phát tia, bức xạ, phóng xạ