beam
[bi:m]
danh từ o đòn, cán (cân)
o chùm, tia (sáng)
o dầm, xà
o đòn cân bằng, con lắc
§ balance beam : đòn cân
§ cantilever beam : dầm hẫng, dầm côngxon
§ cross beam : dầm ngang, xà ngang
§ divergent beam : dầm ngàm hai đầu
§ electron beam : chùm electron
§ I beam : dầm chữ I
§ pumping beam : cần bơm
§ scales beam : đòn cân
§ supporting beam : xà đỡ
§ T beam : dầm chữ T
§ beam-balanced pumper : bơm đòn cân bằng
Thiết bị bơn dùng cánh tay đòn đề cân bằng trọng lượng của cột hút.
§ beam-balanced pumping unit : bơm đòn cân bằng
§ beam-balanced pumpjack : bơm đòn cân bằng
§ beam counterbalance : đối trọng của cánh tay đòn
Các đối trọng trên cánh tay đòn của thiết bị bơm. Vị trí của chúng ở hai phía đối lập. Đối trọng dùng để cân bằng trọng lượng của ống hút.
§ beam head : đầu đòn
Đầu cuối của cánh tay đòn trên giếng bơm, nơi gắn cần hút.
§ beam of light : chùm tia sáng
§ beam pumper : bơm cần, bơm hút
Bơm bằng cánh tay đòn hoặc bằng cần.
§ beam pumping unit : thiết bị bơm đòn, bơm cần
Loại thiết bị nâng nhân tạo dùng cần hoặc cánh tay đòn để nâng lên, hạ xuống làm pittong chuyển động để đưa dầu lên.
§ beam well : giếng có bơm cần, giếng dầu có cần lắc lắp vào thiết bị bơm