Việt
cái cân bằng
dòn cân
con lắc
qủa lắc
con lăn.
lưôi chuông
bôi chuông
thanh lắc
đôi trọng
đòn gánh.
Đức
Balancierstange
Schwengel
Mit der Änderung der Fahrzeugneigung ändert sich die Lage des Sensors und damit die Kapazität zwischen den Kondensatorplatten.
Với sự thay đổi độ nghiêng của chiếc xe, vị trí của con lắc và qua đó điện dung giữa các tấm tụ điện thay đổi.
Die erste ist so starr und metallisch wie ein massives Pendel, das hin- und herschwingt, hin und her, hin und her.
Cái thứ nhất thì cứng ngắc như kim loại, giống như con lắc bằng thép to tướng lắc qua lắc lại, lắc qua lắc lại.
Alle Wechsel vollziehen sich teilnahmslos, mechanisch, wie das Hinundherschwingen eines Pendels, wie ein Schachspiel, in dem jeder Zug erzwungen ist.
Mọi sự thay đổi này diễn ra dửng dưng, máy móc, như nhịp đánh xuống của con lắc, như ván cờ vua bó buộc phải đi một bước.
The first is as rigid and metallic as a massive pendulum of iron that swings back and forth, back and forth, back and forth.
These passages take place indifferently, mechanically, like the back-and-forth swing of a pendulum, like a chess game in which each move is forced.
Balancierstange /f =, -n/
cái cân bằng, dòn cân, con lắc, qủa lắc, con lăn.
Schwengel /m -s, =/
1. [cái] lưôi chuông, bôi chuông; 2. (kĩ thuật) thanh lắc, cái cân bằng, con lắc, đôi trọng, đòn gánh.