Việt
Bôi Chuông
lưôi chuông
thanh lắc
cái cân bằng
con lắc
đôi trọng
đòn gánh.
Đức
Schwengel
Schwengel /m -s, =/
1. [cái] lưôi chuông, bôi chuông; 2. (kĩ thuật) thanh lắc, cái cân bằng, con lắc, đôi trọng, đòn gánh.
Do chữ Hán chung. Theo lễ xưa thì khi nào đúc chuông xong, người ta có làm lễ giết trâu tế thần, đoạn lấy máu bôi vào những chỗ chuông bị rạn nứt. Không nhớ thủa bôi chuông Ðường Hạ. Lục Súc Tranh Công