leuchten /(sw. V.; hat)/
chiếu sáng;
phát sáng;
tỏa sáng;
einige Sterne leuchten ìn der Nacht : một vài ngôi sao sáng ỉấp lánh trong đêm der Mond leuchtet ins Zimmer : ánh trăng chiểu vào căn phòng.
leuchten /(sw. V.; hat)/
phản chiếu ánh sáng (Licht widersttahlen);
seine Augen leuchteten : đôi mắt anh ấy sáng lấp lánh.
leuchten /(sw. V.; hat)/
sáng;
bóng;
ánh lên;
lấp lánh;
nhấp nháy;
die Bäume im Herbst leuchteten golden : những cái cây trong mùa hè vàng ánh lên aus ihren Augen leuchtete die Hoffnung : một niềm hy vọng ánh lèn trong đôi mắt nàng.
leuchten /(sw. V.; hat)/
chiếu ánh sáng vào (ai, vật gì, nơi nào);
mit einer Taschenlampe unter den Schrank leuchten : dùng đèn pin rọi vào gầm tủ.
leuchten /(sw. V.; hat)/
dùng đèn soi đường;
kannst du mir bitte einmal leuchten? : em có thề soi đường giúp anh không?