Việt
phát ra thành tia
phát xạ
Đức
ausstrahlen
ein Licht strahlt von dem Turm aus
một nguồn sáng phát ra từ đỉnh tháp
die Schmer zen strahlten vom Kopf in den Arm aus
những cơn đau lan tỏa từ đầu xuống cánh tay.
ausstrahlen /(sw. V.; hat)/
phát ra thành tia; phát xạ;
một nguồn sáng phát ra từ đỉnh tháp : ein Licht strahlt von dem Turm aus những cơn đau lan tỏa từ đầu xuống cánh tay. : die Schmer zen strahlten vom Kopf in den Arm aus