spruhen /[’|pry:on] (sw. V.)/
(hat) phun;
xịt;
Wasser auf die Blätter sprühen : xịt nước lèn lá cây.
spruhen /[’|pry:on] (sw. V.)/
(hat) (unpers ) mưa lắc rắc;
mưa phùn (nieseln);
es sprüht nur ein bisschen : trời chỉ mưa lắc rắc.
spruhen /[’|pry:on] (sw. V.)/
(ist) rơi lắc rắc;
rơi rải rác;
rơi lả tả;
Regen sprühte gegen die Scheibe : mưa rơi lắc rắc đập vào kính cửa.
spruhen /[’|pry:on] (sw. V.)/
(hat) làm văng ra;
làm bắn ra;
làm tung tóe;
phát ra;
tỏa ra;
bức xạ;
phát xạ;
phun ra;
seine Augen sprühten vor Freude : (nghĩa bóng) đôi mắt anh ta lấp lánh niềm vui.
spruhen /[’|pry:on] (sw. V.)/
bay tứ tung;
bắn tung tóe (tia lửa);
spruhen /[’|pry:on] (sw. V.)/
lóng lánh;
lấp lánh;
long lanh;
sáng ngời;
sáng chói;
tỏa sáng (funkeln, glitzern);