radiator /điện lạnh/
bộ phát xạ (của ăng ten, đường truyền)
radiator
bộ phận phát nhiệt
radiator /xây dựng/
bộ tản nhiệt
radiator
bộ tản nhiệt
radiator
bộ bức xạ
radiator
cái bức xạ nhiệt
radiator
thùng giảm nhiệt
radiator
lò sưởi hơi (nước) bộ tản nhiệt
radiator
bộ tỏa nhiệt
radiator
cái tỏa nhiệt
radiator
bộ phát xạ (của ăng ten, đường truyền)
radiator /cơ khí & công trình/
thùng giảm nhiệt
radiator /điện tử & viễn thông/
cái bức xạ
radiator /điện lạnh/
cái tản nhiệt
radiator /điện/
độ bức xạ
Phần của anten hoặc đường truyền sóng phát xạ sóng điện từ, trực tiếp vào không gian hoặc liên tiếp với các thành phần khác tập trung sóng vô tuyến vào một hướng đặc biệt hoặc các trùm trong không gian. Một bộ bức xạ có thể là dây dài cỡ bước sóng hoặc bội số của bước sóng hoặc là vòng tròn hay vòng xoắn ở đầu mở của ống dẫn sóng, hoặc các khe trên bề mặt dẫn sóng.
radiator
bộ làm nguội
hot body, radiator /xây dựng;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/
bộ tỏa nhiệt
driven element, radiator /điện tử & viễn thông/
bộ bức xạ
heat sink, radiator /điện;điện tử & viễn thông;điện tử & viễn thông/
cái tỏa nhiệt
heat dissipating device, radiator /điện lạnh;xây dựng;xây dựng/
thiết bị tản nhiệt
point heater, rad, radiator
bộ tản nhiệt ghi
Là thiết bị làm nguội bộ phận làm nguôi động cơ.
convector, radiator, ribbed heater
tấm tỏa nhiệt