Việt
bộ phát xạ
cực phát
vùng phát
Anh
radiator
emitter
Đức
Emitter
Pháp
émetteur
Als Strahlungs sender werden bevorzugt InfrarotLumineszenz dioden verwendet.
Điôt phát quang hồng ngoại được ưu tiên dùng làm bộ phát xạ.
Optoelektronische Koppler. Sie bestehen aus einem Strahlungssender und einem Strahlungsempfänger, die beide in ein gemeinsames, lichtdichtes Gehäuse eingebaut sind, so dass der Empfänger nur Strah lung vom Sender empfängt (Bild 2).
Bộ ghép quang điện tử được cấu tạo bởi một bộ phát xạ và một bộ thu xạ. Cả hai được thiết kế trong một vỏ chung kín ánh sáng để cho bộ thu chỉ tiếp nhận bức xạ của bộ phát (Hình 2).
cực phát,vùng phát,bộ phát xạ
[DE] Emitter
[VI] cực phát; vùng phát; bộ phát xạ
[EN] emitter
[FR] émetteur
radiator /điện lạnh/
bộ phát xạ (của ăng ten, đường truyền)