Việt
Độ bức xạ
độ phát xạ
Anh
Emission degree
radiator
Q_HỌC N
Đức
Emissionsgrad
N
Je nach der Strahlungsintensität wird zwischen Verfärben (Erwärmung mit Strukturveränderung) und Gravieren (lokales Verdampfen mit Materialabtrag) unterschieden.
Tùy theo cường độ bức xạ mà có thể phân biệtgiữa đổi màu (nung nóng cùng với sự thay đổicấu trúc) và chạm khắc (bốc hơi cục bộ cùngvới xói mòn vật liệu).
Transmissionsgrad
Độ bức xạ truyền qua
Temperaturstrahlung (Wärmestrahlung)
Bức xạ nhiệt độ (bức xạ nhiệt)
N /v_tắt/Đ_LƯỜNG (Strahlung)/
[EN] Q_HỌC (Strahlung) N (radiance)
[VI] độ phát xạ, độ bức xạ
radiator /điện/
độ bức xạ
Phần của anten hoặc đường truyền sóng phát xạ sóng điện từ, trực tiếp vào không gian hoặc liên tiếp với các thành phần khác tập trung sóng vô tuyến vào một hướng đặc biệt hoặc các trùm trong không gian. Một bộ bức xạ có thể là dây dài cỡ bước sóng hoặc bội số của bước sóng hoặc là vòng tròn hay vòng xoắn ở đầu mở của ống dẫn sóng, hoặc các khe trên bề mặt dẫn sóng.
[EN] Emission degree
[VI] Độ bức xạ