Việt
ấm lên
nóng lên
trở nên ấm
s
được sưỏi ấm
quan tâm
lưu tâm
chú ý
sốt sắng
thích thú
ham thích
ham mê
say mê
ham
thích
mê
dam mê
yêu đương
phải lòng.
Anh
warm-up
Đức
erwärmen
sich erhitzen
Anwärm-
Im Sitz sorgen zentrale Heizfelder für eine schnelle Erwärmung im Mittelbereich. Die Randbereiche werden langsam nachgeregelt.
Những vùng sưởi trung tâm trong ghế ngồi làm cho khu vực giữa được ấm lên nhanh chóng và các khu vực xung quanh được sưởi ấm chậm hơn.
Das Kondenswasser wird über Ablaufschläuche ins Freie abgeführt. Die trockene, kühle Luft erwärmt sich am Wärmetauscher auf die gewählte Temperatur. Von dort wird sie über Klappen und Düsen an die gewünschten Stellen im Fahrzeuginneren geleitet.
Không khí khô, lạnh được sưởi ấm lên đến nhiệt độ đã chọn trong bộ trao đổi nhiệt, sau đó được dẫn đến các điểm mong muốn trong cabin của xe qua các nắp van và cửa phun.
Als Richtwert gilt, dass das abgekühlte Profil pro Stunde um ca. 1 °C erwärmt wird.
Đối với profin còn lạnh, trị số khuyến nghị để sưởi ấm lên nhiệt độ gia công (> 17 °C) là khoảng 1°C mỗi giờ.
Die Sonnenstrahlung erwärmt durch die Atmosphäre hindurch die Erdoberfläche.
Bức xạ mặt trời xuyên qua khí quyển làm mặt đất ấm lên.
Damit werden der Erdboden und die untere Schicht der Atmosphäre wie in einem Treibhaus auf eine mittlere Jahrestemperatur von +15 °C aufgeheizt.
Do đó, mặt đất và lớp dưới của bầu khí quyển được làm ấm lên như trong một nhà kính, với nhiệt độ trung bình trong năm là +15 oC.
die Luft erwärmt sich langsam
không khí ấm dần lên.
erwärmen /vi (/
1. ấm lên, nóng lên, được sưỏi ấm; 2. (für A) quan tâm, lưu tâm, chú ý [đến, tói], sốt sắng, thích thú [vdi], ham thích, ham mê, say mê, ham, thích, mê, dam mê, yêu đương, phải lòng.
erwärmen /(sw. V.; hat)/
trở nên ấm; nóng lên; ấm lên (warm werden);
không khí ấm dần lên. : die Luft erwärmt sich langsam
Anwärm- /pref/NH_ĐỘNG/
[EN] warm-up
[VI] (thuộc) nóng lên, ấm lên
sich erhitzen; trài ấm lên das Wetter erhitzt sich