Việt
sự nung nóng
sự gia nhiệt
đốt lò.
Anh
heating
heat vb
Đức
Heizen
erhitzen
erwärmen
Außerdem heizt es den Katalysator sehr schnell auf Betriebstemperatur auf (Kat-Heizen).
Nhiệt độ sinh ra từ quá trình oxy hóa giúp bộ xúc tác nhanh chóng đạt được nhiệt độ vận hành.
Einrichtungen zum Heizen und Kühlen
Các thiết bị gia nhiệt và làm mát
wenn Heizen und Kühlen im Wechsel stattfindet
Khi đun nóng và làm nguội được vận hành xen kẽ nhau
Heizen mit kondensierendem Sattdampf, das zweite Medium ändert den Aggregatzustand nicht:
Làm nóng qua ngưng tụ hơi bão hòa, chất thứ hai không thay đổi trạng thái vật lý:
Universell in der chemischen Industrie und in der Energietechnik (Heizen, Kühlen, Verdampfen, Kondensieren)
Phổ quát trong công nghiệp hóa học và trong công nghệ năng lượng (sưởi, làm nguội, bốc hơi, ngưng tụ)
heizen; erhitzen; (warm/warm up) erwärmen
Heizen /n -s/
sự] đốt lò.
Heizen /nt/NH_ĐỘNG/
[EN] heating
[VI] sự nung nóng, sự gia nhiệt