chauffer
chauffer [fofe] I. V. tr. [1] 1. Nung, đun, đốt; suỏi ấm. Chauffer un métal pour le travailler: Nung kim loại để gia công. L’alcool chauffe les joues: Rượu làm má nóng ran. > Chauffer au rouge, a blanc: Nung đỏ, nung trắng. —Bóng, Thân Être chauffé à blanc: BỊ quá căng thẳng. 2. Cổ. Đốt cho chạy (máy hoi nuóc). Chauffer une locomotive: Đốt cho chạy một đầu máy xe lùa. 3. Đốc thúc (cái gì), động viên (ai). Chauffer une affaire: Đốc thúc một công việc. Un chanteur qui chauffe son public: Một ca sĩ làm công chúng sôi sục lên. > Chauffer un candidat: Làm một thí sinh sôi sục lên (chuẩn bị tích cực đi thi). > Thân Chauffer les oreilles à qqn: Chọc tức ai. 4. Lóng. Đánh cắp, làm bốc hoi. Se faire chauffer son portefeuille: BỊ bốc hoi chiếc ví. IL V. intr. 1. Đuợc hầm nóng. Le dîner est en train de chauffer: Bữa com tối dang duọc hầm nóng. 2. Tỏa hoi nóng. La houille chauffe plus que le bois: Than tồa nhiệt nhiều hon củi. 3. Nóng lên. Cet essieu va chauffer s’il n’est pas graissé: Nếu không bôi mỡ cái trục này sẽ nóng lên. -Bóng, Thân Ca chauffe, ça va chauffer: Gay quá, sẽ ác liệt đấy. m V. pron. 1. Suỏi, sưỏi ấm. Se chauffer au coin du feu: Suôi ấm bên bếp lửa. 2. Đuợc suỏi ấm. Nous ne nous chauffons qu’au mazout: Chúng tôi chỉ dưọc suôi ấm bằng dầu mazút. > Bóng, Thân On verra đe quel bois je me chauffe: Ngưòi ta sẽ biết tay tôi.