TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm nóng lên

nung nóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nóng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm nóng lên

aufheizen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erwärmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Aufheizung auf die Sterilisationstemperatur von beispielsweise 140 °C und entsprechend 4 bar Druck erfolgt im Wärmeaustauscher 3.

Làm nóng lên nhiệt độ tiệt trùng, thí dụ 140°C và tương ứng với áp suất 4 bar được thực hiện trong bộ trao đổi nhiệt 3.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Pleuelstange auf etwa 280 °C bis 320 °C erwärmen (Temperaturkontrolle erforderlich).

Thanh truyền được làm nóng lên khoảng 280 ˚C đến 320 ˚C (nhiệt độ cần được kiểm soát).

Strömt Luft von der Motorseite zurück, wird die Messzelle M2 abgekühlt und der Messpunkt M1 aufgeheizt.

Khi không khí đi ngược ra từ phía động cơ, buồng đo M2 được làm nguội và buồng đo M1 được làm nóng lên.

Soll der Kolbenbolzen im Kolben einen Schiebe- oder Festsitz erhalten, so wird der Kolben vor dem Zusammenbau z.B. im Ölbad auf etwa 80 °C erwärmt.

Nếu chốt piston trong piston được lắp trượt hay lắp ép cố định, piston trước khi lắp ráp được làm nóng lên 80 ˚C, thí dụ trong bể dầu.

Bei ihm wird die Luft aus dem Wageninneren angesaugt, im Staubfilter gereinigt, am Verdampfer erwärmt und anschließend wieder ins Wageninnere geleitet.

Ở đây không khí được hút từ cabin, làm sạch trong bộ lọc bụi, được làm nóng lên ở bộ trao đổi nhiệt và sau đó được đưa trở lại vào bên trong cabin.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wasser auf 40 Grad erwärmen

nung nước lên đến 40 độ

das erwärmte uns (Dat.) das Herz (fig.)

điều ấy khiến chúng tôi cảm thấy ấm áp trong lồng

der Anblick erwärmte mir das Herz

cảnh tượng ấy khiến lòng tôi ấm áp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufheizen /(sw. V.; hat)/

(Physik, Technik) nung nóng; làm nóng lên (erwärmen, erhitzen);

erwärmen /(sw. V.; hat)/

làm nóng lên; nung nóng (warm machen);

nung nước lên đến 40 độ : Wasser auf 40 Grad erwärmen điều ấy khiến chúng tôi cảm thấy ấm áp trong lồng : das erwärmte uns (Dat.) das Herz (fig.) cảnh tượng ấy khiến lòng tôi ấm áp. : der Anblick erwärmte mir das Herz