TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mê

mê

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khao khát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ham mê

ham thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ham mê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mê say

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đam mê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mê.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dam mê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem begehrlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ấm lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nóng lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được sưỏi ấm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quan tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lưu tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chú ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sốt sắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích thú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

say mê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ham

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yêu đương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phải lòng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

mê

obscured by passion

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

mê

sehr gern haben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

eine Vorliebefassen für

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich begeistern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sichfortreißen lassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich in jmdnverknallen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

für jmdn schwärmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mê

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

träumen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schwärmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ham mê

erpicht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

versessen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

begierig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erwärmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Kaum eine Leidenschaft scheitert.

Sẽ không một đam mê nào gặp thất bại.

Wenn er, mit seinem taumelnden Gang, Briefe für sie hinterläßt, in denen er sie anfleht, ihn zu empfangen, wirft sie die Umschläge ungeöffnet fort.

Khi cậu con bước đi như mê muội, để lại mấy chữ năn nỉ được gặp thì bà quẳng thư đi, không đọc.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Few passions are wasted.

Sẽ không một đam mê nào gặp thất bại.

When her son, with his stumbling walk, leaves notes for her, begging to see her, she throws out the notes unopened.

Khi cậu con bước đi như mê muội, để lại mấy chữ năn nỉ được gặp thì bà quẳng thư đi, không đọc.

She is married to someone else, but for years she has wanted this man, and she will satisfy her wants on this last day of the world.

Nàng đã có chồng, nhưng nhiều năm nay nàng mê đắm anh chàng này; vào cái ngày tàn này của thế giới nàng sẽ được thỏa mãn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auf etw. (A) versessen sein

ham thích, ham mê, ưa thích, say mê.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

für jmdnJetw. schwärmen

phải lòng ai hay ham thích vật gì

von etw. schwär men

bị điều gì lôi cuốn, ham thích vật gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erpicht /a/

ham thích, ham mê, mê say, đam mê, thích, mê.

versessen /a/

ham thích, ham mê, mê say, dam mê, thích, mê; auf etw. (A) versessen sein ham thích, ham mê, ưa thích, say mê.

begierig /I a (nach D, auf A)/

I a (nach D, auf A) xem begehrlich 2. ham thích, ham mê, mê say, dam mê, thích, mê; begierig nách Éhre hiếu dánh, hiếu thắng, háo danh; II adv [một cách] thèm khát, ham muón.

erwärmen /vi (/

1. ấm lên, nóng lên, được sưỏi ấm; 2. (für A) quan tâm, lưu tâm, chú ý [đến, tói], sốt sắng, thích thú [vdi], ham thích, ham mê, say mê, ham, thích, mê, dam mê, yêu đương, phải lòng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwärmen /[’Jverman] (sw. V.)/

(hat) khao khát (vật gì); mê; phải lòng (ai);

phải lòng ai hay ham thích vật gì : für jmdnJetw. schwärmen bị điều gì lôi cuốn, ham thích vật gì. : von etw. schwär men

Từ điển Tầm Nguyên

Mê

Bến, do chữ Mê tân. Theo sách Phật thì bến mê tân tức là những nỗi chướng ngại ở đời. Ta cần phải có chiếc thuyền từ cửa Phật đưa qua bên kia bờ, thoát khỏi nơi meê muội. Bọt trong bể khổ, bèo đầu bến mê. Cung Oán Ngâm Khúc

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

mê

obscured by passion

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mê

1) sehr gern haben; eine Vorliebefassen für, sich begeistern, sichfortreißen lassen, sich in jmdnverknallen, für jmdn schwärmen; mêgái sich in Mädchen verknallen;

2)träumen vi; tôi dã mê ngủ es träumtemir; nửa tỉnh nửa mê schläfrig (a);

3)(y) bewußtlos sein, besinnungslos sein; gây mê anästhesieren vi; gây mê bằngclô-rô-foóc (y) chloroformieren vt