TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gerichtet

bị can án

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị két án.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hướng về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gerichtet

gerichtet

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

gerichtet

filtrant

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Doch die geduldigen Pilger sind nach innen gerichtet, nicht nach außen.

Những kẻ hành hương kiên nhẫn này hướng vào trong chứ không hướng ra ngoài.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mit welchen Verfahren können kleinere und größere Beulen gerichtet werden?

Phương pháp nào có thể được sử dụng để làm phẳng các vết lõm nhỏ và lớn?

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Vorschub- und Schnittbewegung sind gleich-gerichtet.

:: Chuyển động dẫn tiến và chuyển động cắt cùng chiều.

:: Vorschub- und Schnittbewegung sind einan-der entgegen gerichtet. Umfangsfräsen

:: Chuyển động dẫn tiến và chuyển động cắt nghịch chiều.

An der Streckblasanlage werden die Spritzlinge sortiert und gerichtet einemDurchlaufofen zugeführt.

Ở những hệ thống thổi kéo, các chi tiết đúc phun được phân loại, xếp định hướng và được đưa vào lò nung.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gerichtet /(Adj )/

hướng về; hướng đến;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

gerichtet

filtrant

gerichtet

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gerichtet /a/

bị can án, bị két án.