TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

dresser

to straighten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

true up

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

dresser

richten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

dresser

dresser

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dresser /INDUSTRY-METAL/

[DE] richten

[EN] to straighten

[FR] dresser

dresser /INDUSTRY-METAL,ENG-MECHANICAL/

[DE] richten

[EN] true up

[FR] dresser

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dresser

dresser [dRe(s)se] I. V. tr. [1] 1. Dựng thẳng, ngẩng cao. Dresser la tête: Ngang cao dầu. -Bóng Dresser l’oreille: Lắng nghe. 2. Dựng lên. Dresser une échelle contre une façade: Dựng thang vào mặt tuòng. 3. Dụng lên, dụng. Dresser un échafaud, une tente: Dựng giàn giáo; dưng lều. 4. KỸ Làm phang. Dresser au rabot les chants d’une planche: Bào phăng các thành ván. 5. Đặt, sắp đặt, sắp xếp, bày. Dresser la table: Bày bàn, sắp xếp bàn ăn. Dresser un buffet: Bày một bàn tiệc. 6. Lập, chuẩn bị. Dresser un contrat, un plan: Lập một hop dồng, một kế hoạch. 7. Bóng Dresser une personne contre une autre: Khích bác một nguôi chống dối lại người khác. 8. Huấn luyện, dạy. Dresser un chien: Huấn luyện môt con chó. -Par ext. Je vais le dresser: Tôi sẽ rền cho nó. n. V. pron. 1. Đúng thẳng lên. Se dresser sur la pointe des pieds: Đứng thắng trên dầu ngón chân (kiễng chân). -Bóng Se dresser sur ses ergots: Sùng sộ. -BongAuojr les cheveux qui se dressent sur la tête: Sợ dựng tóc gáy. 2. Bóng Se dresser contre: Đúng lên chống lại, nối đậy. Se dresser contre une injustice: Nổi dậy chống lại sự bất công. 3. (Passif). Có thể dạy đuọc. Les éléphants, les ours et même les chats se dressent: Voi, gấu và ngay cả mèo dều có thể dạy dưọc.