dresser
dresser [dRe(s)se] I. V. tr. [1] 1. Dựng thẳng, ngẩng cao. Dresser la tête: Ngang cao dầu. -Bóng Dresser l’oreille: Lắng nghe. 2. Dựng lên. Dresser une échelle contre une façade: Dựng thang vào mặt tuòng. 3. Dụng lên, dụng. Dresser un échafaud, une tente: Dựng giàn giáo; dưng lều. 4. KỸ Làm phang. Dresser au rabot les chants d’une planche: Bào phăng các thành ván. 5. Đặt, sắp đặt, sắp xếp, bày. Dresser la table: Bày bàn, sắp xếp bàn ăn. Dresser un buffet: Bày một bàn tiệc. 6. Lập, chuẩn bị. Dresser un contrat, un plan: Lập một hop dồng, một kế hoạch. 7. Bóng Dresser une personne contre une autre: Khích bác một nguôi chống dối lại người khác. 8. Huấn luyện, dạy. Dresser un chien: Huấn luyện môt con chó. -Par ext. Je vais le dresser: Tôi sẽ rền cho nó. n. V. pron. 1. Đúng thẳng lên. Se dresser sur la pointe des pieds: Đứng thắng trên dầu ngón chân (kiễng chân). -Bóng Se dresser sur ses ergots: Sùng sộ. -BongAuojr les cheveux qui se dressent sur la tête: Sợ dựng tóc gáy. 2. Bóng Se dresser contre: Đúng lên chống lại, nối đậy. Se dresser contre une injustice: Nổi dậy chống lại sự bất công. 3. (Passif). Có thể dạy đuọc. Les éléphants, les ours et même les chats se dressent: Voi, gấu và ngay cả mèo dều có thể dạy dưọc.