Việt
miên trừ
không kể
loại trừ
Đức
eximieren
ausnehmen
er vertraute allen, einen Einzi gen ausgenommen
ông ta tin tưởng tắt cả, ngoại trừ duỳ nhất mật người.
eximieren /(sw. V.; hat) (Rechtsspr.)/
miên trừ;
ausnehmen /(st. V.; hat)/
không kể; loại trừ; miên trừ (ausschließen, nicht mitzählen);
ông ta tin tưởng tắt cả, ngoại trừ duỳ nhất mật người. : er vertraute allen, einen Einzi gen ausgenommen