TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

libérer

liberate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

set free

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

libérer

abspalten

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

freimachen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

freisetzen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

in freiheit setzen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

libérer

libérer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mettre en liberté

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Libérer un détenu

Tha người bị giam giữ.

Libérer une classe

Cho một lóp quân nhân giải ngũ. 4.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

libérer,mettre en liberté /INDUSTRY-CHEM/

[DE] freimachen; freisetzen; in freiheit setzen

[EN] liberate; set free

[FR] libérer; mettre en liberté

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

libérer

libérer

abspalten

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

libérer

libérer [libeRe] I. V. tr. [16] 1. Tha, phóng thích. Libérer un détenu: Tha người bị giam giữ. 2. Giải thoát, giải phóng. Libérer sa maison d’une servitude: Giải phóng gia dinh khói kiếp nô lệ. Libérer le crédit, les importations: Giải phóng tín dụng, giải phóng hàng nhập khấu. 3. Cho quân nhân giải ngũ. Libérer une classe: Cho một lóp quân nhân giải ngũ. 4. Giải phóng (khỏi sự chiếm đóng của kẻ thù). 5. Il a libéré sa conscience: Anh ta đã giải phóng ý thức của mình. Libérer la jeunesse des tabous de la morale: Giải phóng thanh niên khỏi những điều cấm ky về đạo đức. 6. Cette réaction chimique libère du gaz carbonique: Phản ứng hóa học này giải phóng ra khí cacbonic. La fusion nucléaire libère une énergie considérable: Sự tổng hợp hạt nhân giải phóng ra một số năng lưong đáng kể. II. V. pron. Trả, thoát khỏi, giải phóng. Se libérer d’une dette en trois versements: Trả món nơ làm ba lần. Se libérer d’un préjugé: Thoát khôi dịnh kiến.