libérer
libérer [libeRe] I. V. tr. [16] 1. Tha, phóng thích. Libérer un détenu: Tha người bị giam giữ. 2. Giải thoát, giải phóng. Libérer sa maison d’une servitude: Giải phóng gia dinh khói kiếp nô lệ. Libérer le crédit, les importations: Giải phóng tín dụng, giải phóng hàng nhập khấu. 3. Cho quân nhân giải ngũ. Libérer une classe: Cho một lóp quân nhân giải ngũ. 4. Giải phóng (khỏi sự chiếm đóng của kẻ thù). 5. Il a libéré sa conscience: Anh ta đã giải phóng ý thức của mình. Libérer la jeunesse des tabous de la morale: Giải phóng thanh niên khỏi những điều cấm ky về đạo đức. 6. Cette réaction chimique libère du gaz carbonique: Phản ứng hóa học này giải phóng ra khí cacbonic. La fusion nucléaire libère une énergie considérable: Sự tổng hợp hạt nhân giải phóng ra một số năng lưong đáng kể. II. V. pron. Trả, thoát khỏi, giải phóng. Se libérer d’une dette en trois versements: Trả món nơ làm ba lần. Se libérer d’un préjugé: Thoát khôi dịnh kiến.