TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

liệu lý

liệu lý

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xép đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu xép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bày biện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trang bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổ chức sắp đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu xếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lo liệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắn sai khóp xương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

liệu lý

einrichten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wasserstoff ist auf Grund seiner unbegrenzten Verfügbarkeit in der Natur, seines Energiegehalts und seiner Verbrennungseigenschaften (reines H2O als Verbrennungsprodukt) der ideale Kraftstoff.

Khí hydro là nhiên liệu lý tưởng do sự hiện hữu vô hạn trong thiên nhiên, do lượng năng lượng lớn và đặc tính cháy của nó (H2O sạch là sản phẩm cháy).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein idealer Werkstoff lässt sich zudem wiederaufbereiten (recyceln).

Một vật liệu lý tưởng có thể được tái chế (recyling).

Für den technischen Leichtbau eignen sich die Faserverbundwerkstoffe hervorragend.

Composite là vật liệu lý tưởng dành cho kỹ thuật cấu trúc nhẹ.

Auch fürkombinierte Umform- und Schneidwerkzeugeist Werkzeugstahl der ideale Werkstoff.

Thép dụng cụ cũng là vật liệu lý tưởng để chế tạo dụng cụ tổng hợp biến dạng và cắt gọt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einrichten /vt/

1. xép đặt, thu xép, bày biện (trong phòng), trang bị (phòng thí nghiệm); etw. für die Bühne - dựng kịch (phim), dựng... thành kịch (phim); etw. für Klavier - chỉnh điệu (phói nhạc) cho đàn dương cầm; 2. tổ chức sắp đặt, thu xếp, lo liệu, liệu lý; 3. (y) nắn sai khóp xương;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

liệu lý

X. liệu b' ê