manifestie /ren (sw. V.; hat)/
thể hiện;
biểu lộ;
gegenjmdnzeugen /làm chúng chống lại ai. 2. von etw. zeugen/
biểu lộ;
chứng tỏ;
cách cư xử của hắn không thể hiện dó là người trí thức. : seilt Verhalten zeugt nicht gerade von Intelligenz
wettmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
thể hiện;
biểu lộ;
artikulieren /(sw. V.; hat)/
biểu lộ;
tỏ thái độ (sich ausdrücken);
wiederjgeben /(st. V.; hat)/
biểu lộ;
bày tỏ;
trình bày (ausdrücken);
spielen /(sw. V.; hat)/
biểu lộ;
trưng ra;
bày ra;
thành ngữ này cố hai nghĩa: (a) đùa cợt với chuyện gì : sich mit etw. spielen (österr.) : (b) giải quyết chuyện gì một cách dễ dàng.
verratenundverkauftsein /bị phản bội và bị bán đứng; sich verraten und verkauft fühlen/
bộc lộ;
biểu lộ;
tiết lộ (sich zeigen);
trong những lời này biểu lộ sự thắng thế. : in diesen Worten verrät sich eine Überlegenheit
kleiden /(sw. V.; hat)/
thể hiện;
biểu hiện;
biểu lộ;
biểu lộ tình cảm bằng lời. : seine Gefühle in Worte kleiden
beurkunden /[ba'|u:rkundan] (sw. V.; hat)/
bày tỏ;
biểu lộ;
thể hiện (sich zeigen);
abzeichnen /(sw. V.; hat)/
phản ánh;
hiện lên;
biểu lộ (sich widerspiegeln);
một nỗi kinh hoàng hiện lên trên gương mặt hán. : in seinem Gesicht zeichnete sich ein Erschrecken ab
malen /(sw. V.; hat)/
được mô tả;
thể hiện;
biểu lộ;
erweisen /(st. V.; hat)/
bày tỏ;
biểu lộ;
tỏ ra là;
anh đã chứng tỏ rằng mình là một người bạn chân thành. : du hast dich als wahrer Freund er wiesen
erzeigen /(sw. V.; hat) (geh.)/
biểu lộ;
tỏ thái độ;
bày tỏ;
tỏ lòng tôn kính ai. : jmdm. Ehre erzeigen
atmen /['a:tman] (sw. V.; hat)/
(geh ) tràn đầy;
tràn ngập;
biểu lộ;
toát ra (ausströmen);
toát ra lòng bao dung. : den Geist der Toleranz atmen
hervorkommen /(st. V.; ist)/
ló ra;
hiện ra;
biểu lộ;
thể hiện;
herausstellen /(sw. V.; hat)/
lộ ra;
biểu lộ;
thể hiện;
tỏ vẻ;
những thông tin do hắn đưa ra đã chứng tỏ là không đúng. : seine Angaben stellten sich als falsch heraus
öffenbar /(Adj.)/
biểu hiện;
biểu lộ;
tỏ rõ;
hiện rõ;
những lời của hắn đã tỏ rõ dó là sự dối trá. : seine Worte offenbarten sich als Lüge
beweisen /(st. V.; hat)/
biểu lộ;
biểu thị;
thể hiện;
chứng tỏ (erkennen lassen, zeigen);
trong khi xảy ra vụ tai nạn, ông ắy đã thể hiện tinh thần sản sàng giúp đõ của mình. : er hat bei dem Unglück große Hilfsbereit schaft bewiesen
bieten /[’biitan] (st. V.; hat)/
biểu hiện;
biểu lộ;
bằy ra;
lộ ra (zeigen);
một quang cảnh khủng khiếp hiện ra tại nơi xảy ra tai nạn. : die Unfallstelle bot ein schreckliches Bild
abmalen /(sw. V.; hat)/
(geh ) lộ ra;
biểu lộ;
thể hiện;
có vẻ;
trên gương mặt nó có vẻ ngượng ngùng. : in seinem ì Gesicht malte sich Verlegenheit ab
geben /(st. V.; hat)/
bày tỏ;
thổ lộ;
biểu lộ;
thể hiện (äußern, hervor-, heraus bringen);
không thốt nên lời. 1 : keinen Laut, Ton von sich geben
bilden /(sw. V.; hat)/
thành hình;
có hình dạng;
thể hiện;
biểu lộ (darstellen, ausmachen);
các bức tường phân ranh tạo thành một hình vuông. : die Begrenzungsmauern bilden ein Quadrat
befinden /(st. V.; hat)/
(geh ) nói lên;
có ý kiến;
bày tỏ;
biểu lộ (aussprechen, äußern);
anh ấy cho ràng cái giá ấy quá cao : er befand, der Preis sei zu hoch
aussprechen /(st. V.; hat)/
sich aussprechen' ;
biểu lộ;
biểu thị;
biểu hiện;
bộc lộ (sich zeigen);
trên gương mặt của họ thể hiện nỗi sợ hãi. : in ihren Gesichtem spricht sich Angst aus
zeitigen /(sw. V.; hat)/
(geh ) thể hiện;
biểu lộ;
phát sinh;
tạo ra;
đem lại (hervor- bringen);
điều gỉ không đem lại kết quả. : etw. zeitigt keine Ergebnisse
bekunden /[bo'kondon] (sw. V.; hat)/
bày tỏ;
diễn đạt;
diễn tả;
thể hiện;
biểu lộ (zeigen);
biểu lộ mối thiện cảm của mình. : seine Sympathie bekunden
anlassen /(st V; hat)/
phát triển ngay từ đầu;
biểu lộ;
chứng tỏ ngay từ đầu;
cửạ hiệu khởi đầu khá thuận lại. : das Geschäft lässt sich gut an
aufweisen /(st. V.; hat)/
bày tô;
biểu hiện;
biểu lộ;
làm thấy rõ;
chứng tỏ (erkennen lassen);
chứng tỏ (phẩm chất, tánh cách, năng lực v.v.) nhất định. : etw. aufzuweisen haben
zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/
chứng tỏ;
chứng minh;
biểu hiện;
biểu lộ;
tỏ rõ;
hiện ra;
hậu quả sẽ thấy sau này. : die Folgen zeigen sich später