Việt
hiện hình
hiện ra
Bóng ma
hình ảnh
thần tượng
Biểu lộ
biểu tình
khải hiện
Anh
eidolon
manifestation
Đức
materialisieren
Nachdem der Verlauf der Trennkante festgelegtwurde, muss die Ausführung defi niert werden(Bild 3).
Sau khi hướng đi của đường phân khuôn đượcác định, phải định rõ cách thực hiện (Hình 3)
Arbeitsvorgang (Bild 2).
Trình tự thực hiện (Hình 2).
Winkellehren. Sie verkörpern die Form eines festen Winkels.
Thước đo góc thể hiện hình dạng của một góc cố định.
Soll der Kolbenbolzen im Pleuel mit Schrumpfsitz eingebaut werden, wird folgendermaßen vorgegangen (Bild 1):
Nếu chốt piston được ráp vào trong thanh truyền bằng cách lắp ép nóng, những bước sau đây được thực hiện (Hình 1):
Um ein definiertes Kolbenspiel und eine zylindrische Form des Kolbens im Betriebszustand zu erreichen, werden 3 Maßnahmen durchgeführt (Bild 1, Seite 221).
Khi vận hành, để đạt được độ hở piston định trước và dạng hình trụ của piston, ba biện pháp sau đây được thực hiện (Hình 1, trang 221):
Bóng ma, hiện hình, hình ảnh, thần tượng
Biểu lộ, biểu tình, hiện hình, khải hiện
materialisieren /(sw. V.; hat)/
hiện hình; hiện ra;
- đg. 1 (Ma quỷ, thần linh) hiện ra cho thấy, theo mê tín. Ma hiện hình. 2 (chm.). Làm cho ảnh hiện rõ trên phim hay giấy ảnh bằng cách xử lí các dung dịch hoá chất trong quá trình tráng phim. Thuốc hiện hình (hoá chất dùng để làm hiện hình). 3 (chm.). Hiện hoặc làm hiện lên trên màn hình.