TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hiện hình

hiện hình

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiện ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bóng ma

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hình ảnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thần tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Biểu lộ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biểu tình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khải hiện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

hiện hình

eidolon

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

manifestation

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

hiện hình

materialisieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nachdem der Verlauf der Trennkante festgelegtwurde, muss die Ausführung defi niert werden(Bild 3).

Sau khi hướng đi của đường phân khuôn đượcác định, phải định rõ cách thực hiện (Hình 3)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Arbeitsvorgang (Bild 2).

Trình tự thực hiện (Hình 2).

Winkellehren. Sie verkörpern die Form eines festen Winkels.

Thước đo góc thể hiện hình dạng của một góc cố định.

Soll der Kolbenbolzen im Pleuel mit Schrumpfsitz eingebaut werden, wird folgendermaßen vorgegangen (Bild 1):

Nếu chốt piston được ráp vào trong thanh truyền bằng cách lắp ép nóng, những bước sau đây được thực hiện (Hình 1):

Um ein definiertes Kolbenspiel und eine zylindrische Form des Kolbens im Betriebszustand zu erreichen, werden 3 Maßnahmen durchgeführt (Bild 1, Seite 221).

Khi vận hành, để đạt được độ hở piston định trước và dạng hình trụ của piston, ba biện pháp sau đây được thực hiện (Hình 1, trang 221):

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

eidolon

Bóng ma, hiện hình, hình ảnh, thần tượng

manifestation

Biểu lộ, biểu tình, hiện hình, khải hiện

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

materialisieren /(sw. V.; hat)/

hiện hình; hiện ra;

Từ điển tiếng việt

hiện hình

- đg. 1 (Ma quỷ, thần linh) hiện ra cho thấy, theo mê tín. Ma hiện hình. 2 (chm.). Làm cho ảnh hiện rõ trên phim hay giấy ảnh bằng cách xử lí các dung dịch hoá chất trong quá trình tráng phim. Thuốc hiện hình (hoá chất dùng để làm hiện hình). 3 (chm.). Hiện hoặc làm hiện lên trên màn hình.