TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abzeichnen

vẽ lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vẽ phóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẽ phỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vẽ theo mẫu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sao chép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ký nháy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ký bên lề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện rõ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi rõ lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấy rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phản ánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu lộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

abzeichnen

looming on the horizon

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

abzeichnen

abzeichnen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im Schliffbild einer polierten und geätzten Metallfläche erkennt man unter dem Mikroskop die Körner und die Korngrenzen, die sich als dünne Linien zwischen den Körnern abzeichnen (Bild 2).

Trên ảnh bề mặt của kim loại đã được mài nhẵn, đánh bóng và ăn mòn, ta có thể nhận ra dưới kính hiển vi các hạt và những đường ranh giới hạt là những đường viền mỏng bao bọc xung quanh hạt (Hình 2).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Schichtaufbau ist anwendungsbezogen und muss äußerst sauber und staubfrei durchgeführt werden, da sich kleinste Partikel nach dem Pressvorgang an der Oberfläche abzeichnen.

Tùy thuộc vào ứng dụng, cấu trúc các lớp phải được làm thật sạch và không còn bụi, vì các hạt dù rất nhỏ sẽ lại xuất hiện trên bề mặt sau quá trình ép.

An der Stelle des Zusammenfließens hinter dem Dornhalter besteht die Gefahr des Entstehens von Bindenähten, die sich am Extrudat als Fließmarkierungen abzeichnen und sich negativ auf dessen spätere Festigkeitseigenschaften auswirken können.

Ngay tại vị trí chảy nhập lại phía sau vòng giữ lõi, có nguy cơ hình thành các mối nối, biểu hiện bằng những vệt chảy dài, có thể ảnh hưởng tiêu cực đến thuộc tính bền sau này của thành phẩm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Bild abzeichnen

sao chép một bức tranh.

die Konturen von etw. zeichnen sich ab

đường viền của một vật gỉ hiện lèn rõ rệt.

in seinem Gesicht zeichnete sich ein Erschrecken ab

một nỗi kinh hoàng hiện lên trên gương mặt hán.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abzeichnen /(sw. V.; hat)/

vẽ lại; đồ lại; vẽ theo mẫu; sao chép;

ein Bild abzeichnen : sao chép một bức tranh.

abzeichnen /(sw. V.; hat)/

ký nháy; ký bên lề;

abzeichnen /(sw. V.; hat)/

hiện rõ ra; nổi rõ lên; thấy rõ;

die Konturen von etw. zeichnen sich ab : đường viền của một vật gỉ hiện lèn rõ rệt.

abzeichnen /(sw. V.; hat)/

phản ánh; hiện lên; biểu lộ (sich widerspiegeln);

in seinem Gesicht zeichnete sich ein Erschrecken ab : một nỗi kinh hoàng hiện lên trên gương mặt hán.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abzeichnen /vt/

vẽ phóng, vẽ phỏng, vẽ lại;

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

abzeichnen

looming on the horizon (danger)