Việt
có thể phát âm
có thể đọc
Đức
aussprechen
Welche Fehler lassen sich aus einem Arbeitsdiagramm ablesen?
Từ một biểu đồ làm việc, ta có thể đọc được những lỗi nào?
Die Abstandsmaße zwischen den Tastspitzen können direkt am Messgerät abgelesen werden.
Kích thước khoảng cách giữa hai đỉnh có thể đọc được trực tiếp trên thước.
Beim Messen mit Maßverkörperungen können Längen direkt abgelesen werden.
Khi đo với mẫu chuẩn, chiểu dài có thể đọc trực tiếp.
Am LCD-Grafik-Display sind die folgenden Messwerte ablesbar:
Trên màn hình LCD, các trị số đo có thể đọc được như sau:
Auf der Skalentrommel sind die Hundertstelmillimeter ablesbar.
Trên mặt trống thang, các số thuộc phần trăm của milimet có thể đọc được.
sein Name spricht sich schwer aus
tên của anh ta rất khó đọc.
aussprechen /(st. V.; hat)/
có thể phát âm; có thể đọc;
tên của anh ta rất khó đọc. : sein Name spricht sich schwer aus