TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có thể đọc

có thể phát âm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể đọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có thể đọc

aussprechen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Welche Fehler lassen sich aus einem Arbeitsdiagramm ablesen?

Từ một biểu đồ làm việc, ta có thể đọc được những lỗi nào?

Die Abstandsmaße zwischen den Tastspitzen können direkt am Messgerät abgelesen werden.

Kích thước khoảng cách giữa hai đỉnh có thể đọc được trực tiếp trên thước.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Messen mit Maßverkörperungen können Längen direkt abgelesen werden.

Khi đo với mẫu chuẩn, chiểu dài có thể đọc trực tiếp.

Am LCD-Grafik-Display sind die folgenden Messwerte ablesbar:

Trên màn hình LCD, các trị số đo có thể đọc được như sau:

Auf der Skalentrommel sind die Hundertstelmillimeter ablesbar.

Trên mặt trống thang, các số thuộc phần trăm của milimet có thể đọc được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sein Name spricht sich schwer aus

tên của anh ta rất khó đọc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aussprechen /(st. V.; hat)/

có thể phát âm; có thể đọc;

tên của anh ta rất khó đọc. : sein Name spricht sich schwer aus